Hirono, Fukushima

Thị trấn in Tōhoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Tōhoku, Nhật Bản
Hirono

広野町
Tòa thị chính Hirono
Tòa thị chính Hirono
Flag of Hirono
Cờ
Official seal of Hirono
Huy hiệu
Vị trí Hirono trên bản đồ tỉnh Fukushima
Vị trí Hirono trên bản đồ tỉnh Fukushima
Hirono trên bản đồ Nhật Bản
Hirono
Hirono
Vị trí Hirono trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 37°12′52″B 140°59′41″Đ / 37,21444°B 140,99472°Đ / 37.21444; 140.99472
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhFukushima
HuyệnFutaba
Diện tích
 • Tổng cộng58,69 km2 (22,66 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng5,412
 • Mật độ92/km2 (240/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
979-0402
Điện thoại0240-27-2111
Địa chit tòa thị chínhShimokitaba Nawashirogai 35, Hirono-machi, Futaba-gun, Fukushima-ken 979-0402
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
ChimZosterops japonicus
HoaLilium auratum
CâyAnh đào

Hirono (広野町 (ひろのまち), Hirono-machi?)thị trấn thuộc huyện Futaba, tỉnh Fukushima, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân sô ước tính thị trấn là 5.412 người và mật độ dân số là 92 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 58,69 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Hirono, Fukushima
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 18.4
(65.1)
22.8
(73.0)
23.9
(75.0)
28.2
(82.8)
31.8
(89.2)
34.9
(94.8)
37.3
(99.1)
37.0
(98.6)
35.2
(95.4)
31.6
(88.9)
25.6
(78.1)
23.0
(73.4)
37.3
(99.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 7.9
(46.2)
8.2
(46.8)
11.0
(51.8)
15.6
(60.1)
19.6
(67.3)
22.3
(72.1)
26.1
(79.0)
27.7
(81.9)
24.9
(76.8)
20.3
(68.5)
15.6
(60.1)
10.7
(51.3)
17.5
(63.5)
Trung bình ngày °C (°F) 3.3
(37.9)
3.5
(38.3)
6.3
(43.3)
10.9
(51.6)
15.3
(59.5)
18.6
(65.5)
22.4
(72.3)
24.0
(75.2)
21.1
(70.0)
16.0
(60.8)
10.8
(51.4)
5.9
(42.6)
13.2
(55.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −1.3
(29.7)
−1.2
(29.8)
1.4
(34.5)
6.1
(43.0)
11.0
(51.8)
15.3
(59.5)
19.5
(67.1)
21.1
(70.0)
17.7
(63.9)
11.9
(53.4)
6.0
(42.8)
1.0
(33.8)
9.0
(48.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −10.5
(13.1)
−10.2
(13.6)
−6.9
(19.6)
−3.8
(25.2)
0.8
(33.4)
5.5
(41.9)
10.4
(50.7)
10.6
(51.1)
7.9
(46.2)
−0.2
(31.6)
−4.2
(24.4)
−7.5
(18.5)
−10.5
(13.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 58.3
(2.30)
51.4
(2.02)
109.5
(4.31)
133.8
(5.27)
151.5
(5.96)
165.3
(6.51)
191.3
(7.53)
143.5
(5.65)
222.7
(8.77)
227.1
(8.94)
85.7
(3.37)
52.2
(2.06)
1.600,3
(63.00)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 4.8 5.1 9.0 9.7 10.5 12.1 13.0 10.6 12.5 10.6 6.8 5.2 109.9
Số giờ nắng trung bình tháng 189.9 183.2 191.0 192.4 194.1 151.6 147.5 175.0 137.5 144.8 160.3 174.7 2.041,7
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]

Giao thông

Đường sắt

Cao tốc/Xa lộ

  • Jōban Expressway – Hirono Interchange
  • Quốc lộ 6

Tham khảo

  1. ^ “Hirono (Fukushima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2022.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Thành phố
trung tâm
Cờ Fukushima
Thành phố
Huyện
  • Adachi
  • Date
  • Futaba
  • Higashishirakawa
  • Ishikawa
  • Iwase
  • Kawanuma
  • Minamiaizu
  • Nishishirakawa
  • Ōnuma
  • Sōma
  • Tamura
  • Yama
Thị trấn
Làng
  • Hinoemata
  • Hirata
  • Iitate
  • Izumizaki
  • Katsurao
  • Kawauchi
  • Kitashiobara
  • Nakajima
  • Nishigō
  • Ōtama
  • Samegawa
  • Shōwa
  • Tamakawa
  • Ten’ei
  • Yugawa
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata