Aizuwakamatsu, Fukushima
Thành phố in Tōhoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Tōhoku, Nhật Bản
Aizuwakamatsu 会津若松市 | |
---|---|
Tòa thị chính Aizuwakamatsu | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Aizuwakamatsu trên bản đồ tỉnh Fukushima | |
Aizuwakamatsu Vị trí Aizuwakamatsu trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 37°29′41,4″B 139°55′47,1″Đ / 37,48333°B 139,91667°Đ / 37.48333; 139.91667 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Fukushima |
Ghi nhận lần đầu | 400 |
Wakamatsu | 1 tháng 4, 1899 |
Aizuwakamatsu | 1 tháng 1, 1955 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Kanke Ichirō |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 383 km2 (148 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 117,376 |
• Mật độ | 310/km2 (790/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 965-8601 |
Điện thoại | 0242-39-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 3–46 Higashisakaemachi, Aizuwakamatsu-shi, Fukushima-ken 965-8601 |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Common cuckoo |
Hoa | Thục quỳ |
Cây | Pinus densiflora |
Aizuwakamatsu (
Địa lý
Đô thị lân cận
- Fukushima
- Kitakata
- Aizubange
- Yugawa
- Bandai
- Koriyama,
- Inawashiro
- Aizumisato
- Shimogo
- Ten’ei
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Aizuwakamatsu, Fukushima | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 13.1 | 16.1 | 22.8 | 30.5 | 35.6 | 36.4 | 37.3 | 38.5 | 37.1 | 31.3 | 24.5 | 20.9 | 38,5 |
Trung bình cao °C (°F) | 2.9 | 4.0 | 8.9 | 16.6 | 22.7 | 26.0 | 29.2 | 30.8 | 26.1 | 19.5 | 12.2 | 5.7 | 17,05 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −0.3 | 0.1 | 3.7 | 10.1 | 16.2 | 20.5 | 24.0 | 25.2 | 20.8 | 14.1 | 7.4 | 2.2 | 12,00 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −3.4 | −3.5 | −0.7 | 4.3 | 10.3 | 15.9 | 20.1 | 20.8 | 16.6 | 9.8 | 3.3 | −0.9 | 7,72 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −14.4 | −15.2 | −11.9 | −4.6 | −1.2 | 6.9 | 9.1 | 10.3 | 4.8 | −1.5 | −5.9 | −14.4 | −15,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 102.4 (4.031) | 69.2 (2.724) | 77.5 (3.051) | 63.1 (2.484) | 75.8 (2.984) | 108.6 (4.276) | 196.4 (7.732) | 139.1 (5.476) | 124.0 (4.882) | 112.6 (4.433) | 75.5 (2.972) | 108.7 (4.28) | 1.252,9 (49,327) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 121 (47.6) | 90 (35.4) | 41 (16.1) | 3 (1.2) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 1 (0.4) | 72 (28.3) | 328 (129,1) |
% Độ ẩm | 82 | 79 | 74 | 67 | 67 | 73 | 79 | 77 | 79 | 80 | 83 | 84 | 77 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.5 mm) | 19.0 | 16.1 | 16.6 | 12.0 | 11.4 | 12.2 | 15.2 | 12.6 | 12.4 | 12.4 | 15.1 | 18.3 | 173,3 |
Số ngày tuyết rơi TB | 27.6 | 23.8 | 17.5 | 4.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 7.0 | 22.4 | 102,5 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 78.0 | 99.0 | 144.0 | 172.0 | 201.2 | 165.3 | 156.9 | 195.1 | 141.8 | 122.1 | 89.1 | 67.1 | 1.631,6 |
Nguồn #1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Nguồn #2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3] |
Giao thông
Đường sắt
JR East – Tuyến Tây Banetsu
- Higashi-Nagahara – Hirota – Aizu-Wakamatsu – Dōjima
JR East – Tuyến Tadami
- Aizu-Wakamatsu – Nanukamachi – Nishi-Wakamatsu – Aizu-Hongō
Aizu – Tuyến Aizu
- Nishi-Wakamatsu – Minami-Wakamatsu – Monden – Amaya – Ashinomaki-Onsen – Ōkawa-Dam-Kōen – Ashinomaki-Onsen-Minami
Cao tốc/Xa lộ
- Cao tốc Ban-etsu – Bandai-Kawahigashi IC – Aizu-Wakamatsu IC
- Quốc lộ 49
- Quốc lộ 118
- Quốc lộ 121
- Quốc lộ 252
- Quốc lộ 294
- Quốc lộ 401
Tham khảo
- ^ “Aizuwakamatsu (Fukushima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2023.
- ^ “平年値ダウンロード” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2021.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2021.