Vultee XP-54

XP-54
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Vultee Aircraft
Chuyến bay đầu 15 tháng 1 năm 1943
Tình trạng Hủy bỏ
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 2
Biến thể XP-68 Tornado

Vultee XP-54 Swoose Goose là một mẫu thử máy bay tiêm kích, do hãng Vultee Aircraft chế tạo cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ (USAAF).

Tính năng kỹ chiến thuật (XP-54)

Dữ liệu lấy từ Green and Swanborough 1978, p. 84.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 54 ft 9 in (16,69 m)
  • Sải cánh: 53 ft 10 in (16,41 m)
  • Chiều cao: 14 ft 6 in (4,42 m)
  • Diện tích cánh: 456 ft² (42,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 15.262 lb (6.923 kg)
  • Trọng lượng có tải: 18.233 lb (8.270 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 19.337 lb (8.771 kg)
  • Động cơ: 1 × Lycoming XH-2470-1, 2.300 shp (1.715 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 381 mph trên độ cao 28.500 ft (613 km/h trên độ cao 8.700 m)
  • Tầm bay: 500 mi (805 km)
  • Trần bay: 37.000 ft (11.300 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.300 ft/phút (11,7 m/s)
  • Tải trên cánh: 40 lb/ft² (196 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,13 hp/lb (0,20 kW/kg)

Trang bị vũ khí

  • 2 × pháo T-12/T-13 37 mm
  • 2 × Súng máy M2 Browning.50 cal
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • XP-68 Tornado
    • Saab 21
    • Bell XP-52

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    Tài liệu
    • Balzer, Gerald H. American Secret Pusher Fighters of World War II: XP-54, XP-55, and XP-56. North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2008. ISBN 1-58007-125-2.
    • Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Four: Fighters. London: MacDonald & Co. (Publishers) Ltd., 1961 (Sixth impression 1969). ISBN 0-356-01448-7.
    • Green, William and Gordon Swanborough. WW2 Aircraft Fact Files: US Army Air Force Fighters, Part 2. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1978. ISBN 0-354-01072-7.
    • Jenkins, Dennis R. and Tony R. Landis. Experimental & Prototype U.S. Air Force Jet Fighters. North Branch, Minnesota: Specialty Press, 2008. ISBN 978-1-58007-111-6.
    • Thompson, Jonathan. Vultee Aircraft 1932-1947. Santa Ana, CA: Narkiewicz/Thompson, 1992. ISBN 0-913322-02-4.

    Liên kết ngoài

    • USAAF Resource Center - Vultee XP-54
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Vultee chế tạo
    Định danh của hãng

    V-1 · V-11 · V-12 · V-20 · V-32 · V-33 · V-35 · V-37 · V-38 · V-39 · V-40 · V-41 · V-42 · V-43 · V-44 · V-45 · V-46 · V-47 · V-48 · V-49 · V-50 · V-51 · V-52 · V-54 · V-55 · V-56 · V-57 · V-58 · V-61 · V-69 · V-70 · V-72 · V-74 · V-75 · V-76 · V-77 · V-78 · V-80 · V-83 · V-84 · V-85 · V-86 · V-88 · V-90

    Đánh số tiếp tục bởi Convair

    Theo nhiệm vụ

    Tiêm kích: XP-54 · P-66

    Cường kích: A-19 · A-31 · A-35 · XA-41

    Huấn luyện: BT-13 · BT-15

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
    Tiêm kích
    (Pursuit (trước 1948)
    Fighter (sau 1948))

    P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

    Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

    PB-1 • PB-2 • PB-3

    Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

    FM-1 • FM-2

    1 Không sử dụng
    Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962