Vlad Mihalcea

Vlad Mihalcea
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Vlad Dumitru Mihalcea
Ngày sinh 28 tháng 10, 1998 (25 tuổi)
Nơi sinh Brașov, România
Chiều cao 1,71 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Academica Clinceni
(cho mượn từ Steaua București)
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2015 Brașov
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015– Steaua București 6 (0)
2016–2017 → Steaua II București 26 (6)
2017 → Poli Timișoara (mượn) 1 (0)
2017– → Academica Clinceni (mượn) 33 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 U-17 România 5 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 6, 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 6, 2015

Vlad Dumitru Mihalcea (sinh ngày 28 tháng 10 năm 1998 ở Brașov) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công cho Academica Clinceni theo dạng cho mượn từ Steaua București.[1]

Sự nghiệp câu lạc bộ

Steaua București

Sau khi thi đấu cho đội trẻ FC Brașov, Mihalcea ký bản hợp đồng chuyên nghiệp đầu tiên vào tháng 6 năm 2015, khi anh đặt bút ký bản hợp đồng 6 năm với nhà vô địch România Steaua București. Anh có khởi đầu tốt đầu mùa giải với tư cách cầu thủ trẻ, khi có 2 pha kiến tạo và 1 bàn thắng trong 5 trận đấu giao hữu.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu Âu Khác Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Steaua București 2015–16 5 0 1 0 1 0 1 0 1 0 9 0
2016–17 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2017–18 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 6 0 1 0 1 0 1 0 1 0 10 0
Steaua II București 2016–17 26 6 26 6
Tổng cộng 26 6 26 6
Poli Timișoara 2017–18 1 0 0 0 1 0
Tổng cộng 1 0 0 0 1 0
Academica Clinceni 2017–18 33 2 0 0 33 2
Tổng cộng 33 2 0 0 33 2
Tổng cộng sự nghiệp 66 8 1 0 1 0 1 0 1 0 70 8

Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 2 tháng 6, 2018

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Steaua București
  • Cúp Liên đoàn: 2015–16

Tham khảo

  1. ^ Steaua a semnat pe 6 ani cu puștiul luat în probe

Liên kết ngoài

  • Cổng thông tin Românian football
  • Player's page at UEFA
  • x
  • t
  • s
FC Academica Clinceni – đội hình hiện tại
  • 1 Vâlceanu
  • 2 Șandru
  • 3 Achim
  • 4 Chitaș
  • 5 Găină
  • 6 Hreniuc
  • 7 Blejdea
  • 8 Moldovan
  • 9 Popescu
  • 10 Mihalcea
  • 11 Mihai
  • 12 Ispas
  • 17 Gliga
  • 19 Barbu
  • 20 Pațurcă
  • 21 Dobrescu
  • 23 Răuță
  • 27 Teuț
  • 29 Târșă
  • 30 Petriș
  • 70 Ilie
  • 73 Gal
  • 77 Gheorghe (c)
  • 82 Ureche
  • 89 Baniță
  • 93 Olea
  • Curelea
  • Head coach: Poenaru
  • x
  • t
  • s
FC Steaua București – đội hình hiện tại
  • 1 Udrea
  • 2 Crețu
  • 3 Panțîru
  • 5 Dawa
  • 6 Haruț
  • 7 Coman
  • 8 Șut
  • 9 Compagno
  • 10 Oct. Popescu
  • 11 Miculescu
  • 12 Maxim
  • 16 Lixandru
  • 18 Edjouma
  • 21 Chiricheș
  • 22 Gheorghe
  • 23 Ov. Popescu
  • 25 Băluță
  • 27 Olaru (đội trưởng)
  • 28 Pantea
  • 30 Ngezana
  • 32 Târnovanu
  • 33 Radunović
  • 80 Rădăslăvescu
  • 88 Đoković
  • 98 Cordea
  • 99 Vlad
  • Head coach: Charalambous