Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1991
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1991 diễn ra từ 9 tháng 9 năm 1989 & 12 tháng 12 năm 1990. Các đội thắng tứ kết vượt qua vòng loại.
Kết quả
Vòng bảng
Bảng 1
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 17 | 0 | 7 |
![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 3 | 5 |
![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 21 | 0 |
Hà Lan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Vestjens ![]() | Báo cáo |
Bắc Ireland ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
O'Neill ![]() | Báo cáo | Reynolds ![]() |
Clandeboye Park, Bangor
Trọng tài: Douglas Diarmid Hope (Scotland)
Bắc Ireland ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | de Bakker ![]() Pauw ![]() Limbeek ![]() Timisela ![]() |
Cộng hòa Ireland ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo |
Dublin
Trọng tài: Patrick Kelly (Cộng hòa Ireland)
Hà Lan ![]() | 9–0 | ![]() |
---|---|---|
de Bakker ![]() Geeris ![]() Limbeek ![]() van Waarden ![]() Baal ![]() Vestjens ![]() | Báo cáo |
Cộng hòa Ireland ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Scanlan ![]() Cross ![]() Williams ![]() | Báo cáo |
Dublin
Trọng tài: Wilfred Wallace (Cộng hòa Ireland)
Bảng 2
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 12 | 2 | 8 |
![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 7 | 4 |
![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 11 | 0 |
Ba Lan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Makowska ![]() | Báo cáo | Musset ![]() Jézéquel ![]() Mismacq ![]() |
Pháp ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Sundhage ![]() |
Pháp ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Le Boulch ![]() Mismacq ![]() | Báo cáo |
Thụy Điển ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Staklit ![]() Vikedull ![]() Hedberg ![]() Sundhage ![]() | Báo cáo | Jézéquel ![]() |
Mariestad
Trọng tài: John Pallesgaard Nielsen (Đan Mạch)
Bảng 3
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 12 | 0 | 11 |
![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 4 | 2 | 7 |
![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | 3 | 6 | 4 |
![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | 1 | 12 | 2 |
Anh ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Phần Lan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Toikka ![]() Rautiainen ![]() Ojala ![]() |
Bảng 4
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 18 | 1 | 11 |
![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 7 | 7 |
![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 8 | 10 | 6 |
![]() | 6 | 0 | 0 | 6 | 3 | 18 | 0 |
Bulgaria ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Hungary ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Bảng 5
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 18 | 2 | 11 |
![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 4 | 8 |
![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 17 | 3 |
![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 13 | 2 |
Tây Ban Nha ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Ý ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Thụy Sĩ ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Tây Ban Nha ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Tứ kết
Lượt đi
Na Uy ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Kristiansand Stadion, Kristiansand
Trọng tài: Michał Listkiewicz (Ba Lan)
Anh ![]() | 1 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Adams Park, Wycombe
Trọng tài: Jaap Uilenberg (Netherlands)
Lượt về
Bản mẫu:Footballt box Na Uy thắng với tổng tỉ số 4–1.
Ý thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Đan Mạch thắng với tổng tỉ số 1–0.
Đức thắng với tổng tỉ số 6–1.
Na Uy, Ý, Đan Mạch và Đức lọt vào vòng chung kết.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- UEFA Women's EURO 1989-91 trên UEFA.com
- Kết quả trên RSSSF.com