U.S. Men's Clay Court Championships 2023
U.S. Men's Clay Court Championships 2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 3–9 tháng 4 | |||
Lần thứ | 53 | |||
Thể loại | ATP Tour 250 | |||
Bốc thăm | 28S/16D | |||
Tiền thưởng | $642,735 | |||
Mặt sân | Đất nện | |||
Địa điểm | Houston, TX, Hoa Kỳ | |||
Sân vận động | River Oaks Country Club | |||
Các nhà vô địch | ||||
Đơn | ||||
Frances Tiafoe | ||||
Đôi | ||||
Max Purcell / Jordan Thompson | ||||
|
U.S. Men's Clay Court Championships 2023 (còn được biết đến với Fayez Sarofim & Co. U.S. Men's Clay Court Championships vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời.
Đây là lần thứ 53 giải U.S. Men's Clay Court Championships được tổ chức, và là một phần của ATP Tour 250 trong ATP Tour 2023. Giải đấu diễn ra tại River Oaks Country Club ở Houston, Texas, Hoa Kỳ từ ngày 3 đến ngày 9 tháng 4 năm 2023.[1]
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn[2] | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | 12 | 6 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi[2] | 0 | — | — | — | — |
Tiền thưởng
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Q2 | Q1 |
Đơn | $97,760 | $57,025 | $33,525 | $19,425 | $11,280 | $6,895 | — | $3,445 | $1,880 |
Đôi* | $33,960 | $18,170 | $10,660 | $5,950 | $3,510 | — | — | — | — |
*mỗi đội
Nội dung đơn
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
USA | Frances Tiafoe | 14 | 1 |
USA | Tommy Paul | 19 | 2 |
USA | John Isner | 46 | 4 |
USA | J. J. Wolf | 50 | 5 |
AUS | Jason Kubler | 70 | 6 |
USA | Marcos Giron | 71 | 7 |
ARG | Tomás Martín Etcheverry | 73 | 8 |
- Bảng xếp hạng vào ngày 20 tháng 3 năm 2023.[3]
Vận động viên khác
Đặc cách:
- Steve Johnson
- Jack Sock
- Fernando Verdasco
Vượt qua vòng loại:
- Yannick Hanfmann
- Tomáš Macháč
- Aleksandar Vukic
- Yosuke Watanuki
Thua cuộc may mắn:
- Zizou Bergs
Rút lui
- Filip Krajinović → thay thế bởi Gijs Brouwer
- Adrian Mannarino → thay thế bởi Aleksandar Kovacevic
- Brandon Nakashima → thay thế bởi Zizou Bergs
- Wu Yibing → thay thế bởi Daniel Altmaier
Nội dung đôi
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
AUS | Rinky Hijikata | AUS | Jason Kubler | 69 | 1 |
USA | Nathaniel Lammons | USA | Jackson Withrow | 83 | 2 |
GBR | Julian Cash | GBR | Henry Patten | 122 | 3 |
SWE | André Göransson | JPN | Ben McLachlan | 125 | 4 |
- Bảng xếp hạng vào ngày 20 tháng 3 năm 2023
Vận động viên khác
Đặc cách:
- William Blumberg / Christian Harrison
- Hunter Reese / Reese Stalder
Rút lui
- Cristian Garín / Emilio Gómez → thay thế bởi Hugo Dellien / Emilio Gómez
Nhà vô địch
Đơn
- Frances Tiafoe đánh bại Tomás Martín Etcheverry, 7–6(7–1), 7–6(8–6)
Đôi
- Max Purcell / Jordan Thompson đánh bại Julian Cash / Henry Patten, 4–6, 6–4, [10–5]
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức