Sony Ericsson W900i

Sony Ericsson W900i
Nhà sản xuất- Sony Ericsson
Mạng di động- GSM (900/1800/1900)
- UMTS 2100
- GPRS
Có liên hệ với- Sony Ericsson W705
- Sony Ericsson W902
Dạng máy- Dạng thanh
Kích thước- 4.3 x 1.9 x 0.9 in.
- 109.0 x 49.0 x 24.0 mm
Khối lượng- 5.2oz
- 148.0gr
Hệ điều hành- Sony Ericsson proprietary OS
Bộ nhớ- 470MB
Thẻ nhớ mở rộng- Memory Stick Micro (M2) (nâng cấp đến 4GB)
Pin- 950 mAh Li-Polymer
Màn hình- 262.144 TFT LCD
- 240x320 pixels
Máy ảnh sau- 2.0 megapixel
Chuẩn kết nối- Bluetooth (2.0)
- USB (2.0)

Sony Ericsson W900iđiện thoại di động thế hệ 3G thuộc dòng điện thoại di động tích hợp âm nhạc Walkman-phone [1]. Được hãng Sony Ericsson gọi với tên: Quý tộc nhạc số. Sony Ericsson W810i cũng từng được gọi với cái tên này.

Tổng quan

  • Thiết kế:

W900i được thiết dạng xoay với bàn phím thiết kế ẩn bên trong.

  • Tích hợp nghe nhạc:

W900i được Sony Ericsson bổ sung phần mềm nghe nhạc Walkman 2.0, phần mềm này cho phép quản lý nhạc đơn giản theo: albums, artists, tracks, playlists.

  • Kết nối:

W900i có kết nối Bluetooth, Hồng ngoại và duyệt WAP thông qua kết nối GPRS.

Chú thích

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2009.

Liên kết ngoài

  • W900i được giới thiệu trên website chính thức của Sony Ericsson
  • x
  • t
  • s
Danh sách các mẫu điện thoại chính của Sony Ericsson/Ericsson
C
C702 · C902 · C903 · C905
D
D750
F
G
G502 · G700  · G705  · G900
J
J100 · J105  · J132 · J200 · J210 · J220 · J230 · J300
K
K200 · K210 · K220 · K300 · K310 · K320 · K330 · K500 · K510 · K530 · K550 · K600  · K608  · K610 · K630 · K660 · K700 · K750 · K770 · K790/K800 · K810 · K850
M
P
P800 · P900 · P910 · P990 · P1 · 'Paris'
R
R290 · R310s · R320s · R380 · R520 · R600
S
S500 · S600 · S700 · S710 · S302
T
T28 · T39 · T66 · T68i · T100 · T280 · T250 · T290 · T300 · T310 · T610/T616/T618/T630/T628 · T650  · T700
V
V600i · V630 · V640 · V800
W
W200 · W300i · W350 · W380 · W395 · W580 · W595 · W550/W600 · W610 · W660 · W700 · W705  · W710  · W760 · W800 · W810 · W850i · W880 · W890 · W900 · W910i · W950 · W960 · W980  · W902 · W995  · W8
X
X1  · X2  · X5  · X8  · X10  · X10 Mini  · X10 Pro  · Arc  · Play  · Pro  · Neo  · Mini · Minipro  · Active  · Ray
Z
Z200 · Z300 · Z310 · Z320i · Z500a · Z525 · Z530 · Z550 · Z555 · Z600 · Z610 · Z710 · Z750 · Z770 · Z780 · Z800 · Z1010
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s