Rhizosomichthys totae

Rhizosomichthys totae
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Họ (familia)Trichomycteridae
Phân họ (subfamilia)Trichomycterinae
Chi (genus)Rhizosomichthys
Miles, 1943
Loài (species)R. totae
Danh pháp hai phần
Rhizosomichthys totae
(Miles, 1942)
Danh pháp đồng nghĩa

Of Rhizosomichthys

  • Bathophilus
    Miles, 1942
  • Bathypygidium
    Whitley, 1947

Of Rhizosomichthys totae

  • Pygidium totae
    Miles, 1942

Rhizosomichthys totae là một loài cá da trơn (Siluriformes) của họ Trichomycteridae, và loài duy nhất của chi Rhizosomichthys [2] cá này dài khoảng 13,8 cm (5,4 in) và bắt nguồn. từ lưu vực hồ Tota.[3] Nó được liệt kê như là một loài đã tuyệt chủng của Sách đỏ IUCN.[1]

Chú thích

  1. ^ a b World Conservation Monitoring Centre (1996). “Rhizosomichthys totae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2016.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 18 tháng 08 năm 2020.
  2. ^ Ferraris, Carl J., Jr. (2007). “Checklist of catfishes, recent and fossil (Osteichthyes: Siluriformes), and catalogue of siluriform primary types” (PDF). Zootaxa. 1418: 1–628.
  3. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Rhizosomichthys totae trên FishBase. Phiên bản tháng 2 năm 2007.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Rhizosomichthys totae tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề bộ Cá da trơn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s