Răzvan Grădinaru

Răzvan Grădinaru
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Răzvan Toni Augustin Grădinaru
Ngày sinh 23 tháng 8, 1995 (28 tuổi)
Nơi sinh Zimnicea, România
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Concordia Chiajna
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Steaua București
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Steaua II București 2 (0)
2013–2016 Steaua București 6 (0)
2014–2015 → Oțelul Galați (mượn) 18 (0)
2015–2016 → Concordia Chiajna (mượn) 14 (0)
2016– Concordia Chiajna 55 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 12, 2017

Răzvan Toni Augustin Grădinaru (sinh ngày 23 tháng 8 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ phải cho Concordia Chiajna.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Steaua București

Anh có màn ra mắt vào ngày 16 tháng 4 năm 2014 trong trận đấu tại Liga I trước FC Vaslui.[1]

Danh hiệu

Steaua București
  • Liga I: 2013–14, 2014–15
  • Cúp bóng đá România: 2014–15
  • Românian Cúp Liên đoàn: 2014–15

Thống kê

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu Âu Khác Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Steaua București 2013–14 2 0 1 0 - - - 3 0
2014–15 2 0 0 0 1 0 1 0 0 0 4 0
2015–16 2 0 0 0 0 0 0 0 1 0 3 0
Tổng cộng 6 0 1 0 1 0 1 0 1 0 10 0
Oțelul Galați 2014–15 18 0 2 0 0 0 - - 20 0
Tổng cộng 18 0 2 0 0 0 - - 20 0
Concordia Chiajna 2015–16 13 0 2 0 2 0 - - 17 0
Tổng cộng 13 0 2 0 2 0 - - 17 0
Tổng cộng sự nghiệp 37 0 5 0 3 0 1 0 1 0 47 0

Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 24 tháng 5, 2016

Tham khảo

  1. ^ https://int.soccerway.com/players/rzvan-grdinaru/191960/

Liên kết ngoài

  • Cổng thông tin Românian football
  • Bản mẫu:RomanianSoccer
  • Răzvan Grădinaru tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
CS Concordia Chiajna – đội hình hiện tại
  • 1 Vitkauskas
  • 3 Albu
  • 5 Bucșa
  • 6 Prepeliță
  • 7 Bumba
  • 8 Grădinaru
  • 11 Bawab
  • 12 Isvoranu
  • 13 Babić
  • 14 Fota
  • 16 Caparco
  • 17 Stănică
  • 18 Cristescu (c)
  • 19 Patache
  • 20 Bărboianu
  • 22 Nivaldo
  • 23 Panait
  • 24 Cioablă
  • 26 Bud
  • 28 Manassé
  • 29 Batin
  • 30 Pena
  • 44 Georgescu
  • 73 Marc
  • 97 Deaconu
  • 98 Marin
  • 99 Costache
  • Head coach: Badea