Nymphaea mexicana

Nymphaea mexicana
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
Bộ: Nymphaeales
Họ: Nymphaeaceae
Chi: Nymphaea
Loài:
N. mexicana
Danh pháp hai phần
Nymphaea mexicana
Zucc.
Các đồng nghĩa
  • Castalia flava (Leitn. ex A.Gray) Greene
  • Castalia mexicana (Zucc.) J.M.Coult.
  • Leuconymphaea flava (Leitn. ex A.Gray) Kuntze
  • Leuconymphaea mexicana (Zucc.) Kuntze
  • Nymphaea flava Leitn. ex A.Gray
  • Nymphaea lutea Treat
  • Nymphaea planchonii Casp. ex Conard[1]

Nymphaea mexicana, Súng vàng ôn đới, tên khoa học Nymphaea mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Nymphaeaceae. Loài này được Zucc. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1832.[2]

Mô tả

Súng vàng thuộc loại súng ôn đới, hoa từ 10–15 cm, sức sống mạnh.

Chú thích

  1. ^ Nymphaea mexicana”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ The Plant List (2010). “Nymphaea mexicana. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q748322
  • Wikispecies: Nymphaea mexicana
  • APNI: 98894
  • BOLD: 464218
  • Calflora: 5875
  • EoL: 596467
  • EPPO: NYMME
  • FloraBase: 2922
  • FNA: 233500827
  • FoAO2: mexicana Nymphaea mexicana
  • GBIF: 2882420
  • GRIN: 25439
  • iNaturalist: 78236
  • IPNI: 171199-2
  • IRMNG: 11374410
  • ITIS: 18385
  • NCBI: 105594
  • NSWFlora: Nymphaea~mexicana
  • NZOR: bff0605a-9f28-4964-a672-213df5480594
  • Plant List: kew-2384423
  • PLANTS: NYME
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:171199-2
  • Tropicos: 22600023
  • VASCAN: 6719
  • VicFlora: fc0766f3-a2f3-432d-b997-48256d588310


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề thực vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s