Northrop Grumman X-47B

X-47B UCAS-D
Lần cất cánh đầu tiên của X-47B tại Căn cứ không quân Edwards, California, vào tháng 2 năm 2011
Kiểu Máy bay chiến đấu không người lái
Nhà chế tạo Northrop Grumman
Chuyến bay đầu 4 tháng 2 năm 2011
Sử dụng chính Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 2
Chi phí phát triển 813 triệu USD[1]
Phát triển từ X-47A Pegasus
Phát triển thành X-47C UCLASS

Northrop Grumman X-47B là một mẫu trình diễn máy bay chiến đấu không người lái (UCAV), được thiết kế để hoạt động trên tàu sân bay.X-47B cũng là máy bay tấn công không người lái đầu tiên trên thế giới có khả năng tiếp nhiên liệu trên không

Biến thể

X-47A

Original proof-of-concept prototype with a 19-foot (5.9 m) wingspan, first flown in 2003.

X-47B
X-47C [2]

Tính năng kỹ chiến thuật (X-47B)

Northrop Grumman X-47B

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 0
  • Chiều dài: 38,2 ft (11,63 m)
  • Sải cánh: 62,1 ft cánh thẳng/30,9 ft cánh gấp[3] (18,92 m/9,41 m)
  • Chiều cao: 10,4 ft (3,10 m)
  • Trọng lượng rỗng: 14.000 lb (6.350 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 44.567 lb (20.215 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney F100-220U kiểu turbofan

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 2 khoang quân giới, mang tới 4.500 lb (2.000 kg) vũ khí[6]
  • Hệ thống điện tử

    • EO/IR/SAR/ISAR/GMTI/MMTI/ESM[6]

    Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • BAE Taranis
    • Boeing Bird of Prey
    • Boeing Phantom Ray
    • Boeing X-45
    • Dassault nEUROn
    • EADS Barracuda
    • General Atomics Avenger
    • Lockheed Martin Polecat
    • McDonnell Douglas X-36
    • MiG Skat

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    1. ^ "New drone has no pilot anywhere, so who's accountable?" Los Angeles Times. ngày 26 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2012.
    2. ^ Sweetman, Bill. "Ultra Stealth" Lưu trữ 2011-08-12 tại Wayback Machine. Aviation Week. ngày 26 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2013.
    3. ^ “The Future of Drone Warfare Is Scary”. The Atlantic Wire. ngày 6 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013.
    4. ^ “Northrop Grumman UCAS-D Datasheet” (PDF). Northrop Grumman. ngày 6 tháng 2 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013.
    5. ^ “Northrop Grumman UCAS-D Datasheet” (PDF). Northrop Grumman. ngày 6 tháng 2 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013.
    6. ^ a b “X-47 UCAS-D” (PDF). Northrop Grumman. ngày 5 tháng 4 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2012.

    Liên kết ngoài

    Video
    Video of X-47B land catapult launch
    Video of X-47B carrier catapult launch
    • X-47B UCAS page Lưu trữ 2009-09-04 tại Wayback Machine and media gallery on NorthropGrumman.com Lưu trữ 2009-01-30 tại Wayback Machine
    • "X-47B – First Navy Stealth UAV Ready". The Future of Things. ngày 20 tháng 1 năm 2009.
    • "Could we trust killer robots?". Wall Street Journal. ngày 19 tháng 5 năm 2012.
    • "I Am Warplane: How the first autonomous strike plane will land on aircraft carriers, navigate hostile airspace and change the future of flight". Popular Science. ngày 5 tháng 7 năm 2012.
    • "X-47B stealth drone targets new frontiers". BBC Future. ngày 19 tháng 12 năm 2012.
    • x
    • t
    • s
    Tên định danh
    của hãng sản xuất

    G-1 · G-2 · G-3 · G-4 · G-5 · G-6 · G-7 · G-8 · G-9 · G-10 · G-11 · G-12 · G-13 · G-14 · G-15 · G-16 · G-17 · G-18 · G-19 · G-20 · G-21 · G-22 · G-23 · G-24 · G-25 · G-26 · G-27 · G-29 · G-30 · G-31 · G-32 · G-33 · G-34 · G-35 · G-36 · G-37 · G-38 · G-39 · G-40 · G-41 · G-42 · G-43 · G-44 · G-45 · G-46 · G-47 · G-48 · G-49 · G-50 · G-51 · G-52 · G-53 · G-54 · G-55 · G-56 · G-57 · G-58 · G-59 · G-60 · G-61 · G-62 · G-63 · G-64 · G-65 · G-66 · G-67 · G-68 · G-69 · G-70 · G-71 · G-72 · G-73 · G-74 · G-75 · G-76 · G-77 · G-78 · G-79 · G-80 · G-81 · G-82 · G-83 · G-84 · G-85 · G-86 · G-87 · G-88 · G-89 · G-90 · G-91 · G-92 · G-93 · G-94 · G-95 · G-96 · G-97 · G-98 · G-98J · G-99 · G-100 · G-101 · G-102 · G-103 · G-104 · G-105 · G-106 · G-107 · G-108 · G-109 · G-110 · G-111 · G-112 · G-113 · G-114 · G-115 · G-116 · G-117 · G-118 · G-119 · G-120 · G-121 · G-122 · G-123 · G-124 · G-125 · G-126 · G-127 · G-128 · G-129 · G-130 · G-132 · G-134 · G-137 · G-142 · G-143 · G-154 · G-159 · G-164 · G-165 · G-170 · G-191 · G-211 · G-214 · G-215 (I) · G-215 (II) · G-226 · G-231 · G-234 · G-235 · G-242 · G-244 · G-251 · G-262 · G-270 · G-273 · G-279 · G-283 · G-288 · G-296 · G-300 · G-303 · G-305 · G-306 · G-310 · G-315 · G-327 · G-333 · G-340 · G-341 · G-342 · G-344 · G-356 · G-359 · G-371 · G-376 · G-378 · G-391 · G-399 · G-413 · G-426 · G-429 · G-431 · G-436 · G-450 · G-467 · G-484 · G-486 · G-487 · G-511 · G-516 · G-518 · G-532 · G-550 · G-607 · G-612 · G-613 · G-618 · G-623 · G-636 · G-674 · G-680F · G-680P · G-698 · G-704 · G-711 · G-712 · G-723 · G-728 · G-730 · G-744 · G-754 · G-755 · G-870 · G-1128 · G-1159 · Model 400

    Theo chức năng
    Tiêm kích piston

    FF · F2F · F3F · F4F · XF5F · XP-50 · F6F · XP-65 · F7F · F8F

    Tiêm kích phản lực

    F9F · F9F/F-9 · XF10F · F11F/F-11 · F11F-1F · G-118 · F-111B · F-14 · NATF-23

    Máy bay ném bom

    B-2 · B-21

    Cường kích/Tuần tra

    SF · TBF · XTSF · TB2F · AF · S-2 · A-6

    Trinh sát/Do thám

    SF · XSBF · E-1 · OV-1 · EA-6 · E-2

    Đa dụng/Vận tải

    UC-103 · JF · J2F · OA-12 · JRF · J3F · OA-9 · OA-13 · OA-14/J4F · U-16/JR2F/UF · C-1 · C-2

    Máy bay dân dụng

    Mallard · Ag Cat · Kitten · Tadpole · Gulfstream I · Gulfstream II

    Khác

    Apollo Lunar Module · E-8 · E-10 · EF-111 · Q-4/C · Q-8/C · Q-180 · X-29 · X-47A · X-47B · X-47C · Bat · Firebird · Switchblade

    Theo tên gọi

    Ag Cat · Albatross · Avenger · Bat · Bearcat · Cougar · Duck · Fifi · Firebird · Fire Scout · Global Hawk · Goose · Greyhound · Guardian · Gulfhawk III · Gulfstream I · Gulfstream II · Hawkeye · Hellcat · Intruder · Jaguar · Joint STARS · Kitten · Mallard · Mohawk · Panther · Pegasus · Prowler · Raider · Skyrocket · Spirit · Super Tiger · Switchblade · Tadpole · Tiger · Tigercat · Tomcat · Tracer · Tracker · Trader · Triton · Wildcat · Widgeon

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay thử nghiệm USAF/Liên quân từ 1941 (Máy bay-X)
    1–25
    26–50
    50–
    Xem thêm
    1 Không sử dụng.