Nhôm nicotinat

Nhôm nicotinate
Dữ liệu lâm sàng
MedlinePlusa603033
Dược đồ sử dụngOral[1]
Mã ATC
  • C10AD04 (WHO)
Các định danh
Tên IUPAC
  • aluminium tris(pyridine-3-carboxylate)
Số đăng ký CAS
  • 1976-28-9
PubChem CID
  • 16098
ChemSpider
  • 19954489 ☑Y
ECHA InfoCard100.016.212
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC18H12AlN3O6
Khối lượng phân tử393.286 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • [Al+3].OC(=O)c1cccnc1
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C6H5NO2.Al/c8-6(9)5-2-1-3-7-4-5;/h1-4H,(H,8,9);/q;+3 ☑Y
  • Key:RIROQZQPXBZPCI-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Nhôm nicotine là một dẫn xuất niacin được sử dụng như một tác nhân hạ đường huyết.

Tham khảo

  1. ^ The Merck Index, 12th Edition. 364
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s