Nhóm hài

Nhóm hài là một nhóm các diễn viên hài và các cá nhân phụ trợ cùng hợp tác với nhau trình diễn hài kịch như một hình thức giải trí. Thuật ngữ này thường được dùng thay thế cho cụm từ gánh hài,[1][2] cũng như cả nhóm có thể chuyên biệt về một thể loại hay phong cách hài cụ thể.[3][4][5]

Các ví dụ về nhóm hài có thể kể đến: Monty Python, The Kids in the Hall, The Mighty Boosh, The Hollow Men, The Tenderloins, Asperger's Are Us[3] và Million Dollar Extreme ở phương Tây, cũng như Trần Tường 6h30 ở Trung Quốc, TGOP ở Đài Loan hay các nhóm hài ở Việt Nam như: BB&BG, DAMtv, Thích ăn phở,[6] FAPtv, 1977 Vlog, Ghiền Mỳ Gõ và Trắng TV.[7]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ ATM (lược dịch) (ngày 26 tháng 8 năm 2017). “Tuyển tập những khoảnh khắc vui nhộn nhất của "Gánh hài quốc dân" BTOB”. Trang TinNhac.com. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2020.[liên kết hỏng]
  2. ^ Tran Le (ngày 11 tháng 9 năm 2018). “Đây chính là lý do vì sao SNSD lại được gọi là "gánh hài quốc dân"”. Thể thao & Văn hóa. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ a b Stuart Miller (ngày 11 tháng 11 năm 2016). “The Asperger's comedy troupe: 'We want people to like us because we're funny' (Nhóm hài của Asperger: "Chúng tôi muốn mọi người thích mình vì sự hài hước")”. Nhật báo The Guardian. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019.
  4. ^ “The Center for Comedic Arts: Comedy Troupes (Trung tâm của nghệ thuật hài kịch - Các nhóm hài)”. Đại học tư thục Emerson. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019.
  5. ^ Jessica Loria. “How to Start a Troupe (Làm cách nào để thành lập một gánh hát)”. Go! Comedy Improv Theater. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2019.
  6. ^ Kim Cương (ngày 13 tháng 6 năm 2017). “Các nhóm hài đình đám trên mạng một thời giờ ra sao?”. Trang Zing.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2020.
  7. ^ Dung Nguyễn (ngày 7 tháng 12 năm 2019). “Top 4 nhóm hài đình đám nổi lên từ mạng xã hội đang 'thống trị' YouTube”. Saostar. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2020.[liên kết hỏng]
  • x
  • t
  • s
Quốc tế
  • Agency for the Performing Arts (APA)
  • Creative Artists Agency (CAA)
  • Hybe Corporation
  • ICM Partners
  • JYP Entertainment
  • Keyeast
  • Paradigm Talent Agency
  • SidusHQ
  • SM Entertainment
  • Sony Music Entertainment (SME)
  • The Gersh Agency (TGA)
  • United Talent Agency (UTA)
  • Universal Music Group (UMG)
  • Warner Music Group (WMG)
  • William Morris Endeavor (WME)
  • YG Entertainment
Việt Nam và hải ngoại
Trong nước
Hải ngoại
Ngành người mẫu
Việt Nam
Quốc tế
Chủ đề liên quan
  • x
  • t
  • s
Công nghiệp âm nhạc
Điện ảnh
Phát thanh
Truyền hình
Sân khấu kịch
  • Đoàn kịch
  • Nhà sản xuất sân khấu kịch
  • Bầu sô
Ghi hình
Hoạt hình
Trò chơi video
Xem thêm