NGC 7013

NGC 7013
Hubble image of NGC 7013.
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoThiên Nga
Xích kinh21h 03m 33.6s[1]
Xích vĩ29° 53′ 51″[1]
Dịch chuyển đỏ0.002598[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời779 km/s[1]
Khoảng cách37/41.4 (ước lượng) Mly
Cấp sao biểu kiến (V)12.40[1]
Đặc tính
KiểuSA(r)0/a, LINER[1]
Kích thước~43,680 ly (đường kính)
Kích thước biểu kiến (V)4.0 × 1.4[1]
Tên gọi khác
UGC 11670, CGCG 491-2, IRAS 21014+2941, MCG 5-49-1, PGC 66003[1]

NGC 7013 hay còn được gọi bằng những cái tên khác là UGC 11670, CGCG 491-2, IRAS 21014+2941, MCG 5-49-1, PGC 66003[1], là tên của một thiên hà gần xoắn ốc hoặc thiên hà hình hạt đậu và nằm trong chòm sao Thiên Nga. Khoảng cách dựa trên các phép đo được ước tính là cách trái đất của chúng ta từ 37 đến 41.4 triệu năm ánh sáng. Nó được nhà thiên văn học người Anh gốc Đức William Herschel phát hiện vào ngày 17 tháng 7 năm 1784 và cũng được quan sát bởi con trai ông là nhà thiên văn học John Herschel vào ngày 15 tháng 9 năm 1828.

Đặc điểm vật lí

Do nghiêng một góc 90° từ điểm nhìn của trái đất, nên ta có thể dễ dàng trông thấy cấu trúc của nó. Tuy nhiên, NGC 7013 được phân vào chỉ một trong hai loại sau, 1 là thiên hà xoắn ốc với trục xoắn ốc uốn khúc, 2 là thiên hà hình hạt đậu. Ngoài ra, nó cũng được cân nhắc khi đặt vào một lớp của hạt nhân thiên hà là LINER. Thiên hà này có 2 vòng, vòng trong thì tách biệt hoàn toàn với điểm phình tại trung tâm thiên hà, còn vòng ngoài thì có những ngôi sao cho thấy mỗ hình xoắn ốc kiểu mẫu dù là rất nhỏ.

Theo như mô tả từ hình ảnh quang học của NGC 7013 thì nó có một điểm phình nhỏ với vòng trong thì sáng và đĩa thiên hà thì mờ. Điểm chung của cả 2 là đều băng qua những làn bụi.

Dữ liệu hiện tại

Theo như quan sát, đây là thiên hà thuộc chòm sao Thiên Nga. Và dưới đây là một số dữ liệu khác của nó:

Xích kinh 21h 03m 33.6s[1]

Độ nghiêng 29° 53′ 51″[1]

Dịch chuyển đỏ (Redshift) 0.002598/779 km/s[1]

Khoảng cách 37 đến 41.4 triệu năm ánh sáng[1]

Độ lớn biểu kiến 12.4[1]

Loại thiên hà SA(r)0/a, LINER[1]

Kích thước biểu kiến 4.0 × 1.4[1]

Hình ảnh

  • 2MASS image of NGC 7013
    2MASS image of NGC 7013

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 7013. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • NGC 7013 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • [1]
  • [2] Lưu trữ 2018-08-29 tại Wayback Machine
Danh lục thiên văn
NGC
  • NGC 7008
  • NGC 7009
  • NGC 7010
  • NGC 7011
  • NGC 7012
  • NGC 7013
  • NGC 7014
  • NGC 7015
  • NGC 7016
  • NGC 7017
  • NGC 7018
PGC
  • PGC 65999
  • PGC 66000
  • PGC 66001
  • PGC 66002
  • PGC 66003
  • PGC 66004
  • PGC 66005
  • PGC 66006
  • PGC 66007
UGC
  • UGC 11666
  • UGC 11667
  • UGC 11668
  • UGC 11669
  • UGC 11670
  • UGC 11671
  • UGC 11672
  • UGC 11673
  • UGC 11674
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 7000 đến 7499
  • 7000
  • 7001
  • 7002
  • 7003
  • 7004
  • 7005
  • 7006
  • 7007
  • 7008
  • 7009
  • 7010
  • 7011
  • 7012
  • 7013
  • 7014
  • 7015
  • 7016
  • 7017
  • 7018
  • 7019
  • 7020
  • 7021
  • 7022
  • 7023
  • 7024
  • 7025
  • 7026
  • 7027
  • 7028
  • 7029
  • 7030
  • 7031
  • 7032
  • 7033
  • 7034
  • 7035
  • 7036
  • 7037
  • 7038
  • 7039
  • 7040
  • 7041
  • 7042
  • 7043
  • 7044
  • 7045
  • 7046
  • 7047
  • 7048
  • 7049
  • 7050
  • 7051
  • 7052
  • 7053
  • 7054
  • 7055
  • 7056
  • 7057
  • 7058
  • 7059
  • 7060
  • 7061
  • 7062
  • 7063
  • 7064
  • 7065
  • 7066
  • 7067
  • 7068
  • 7069
  • 7070
  • 7071
  • 7072
  • 7073
  • 7074
  • 7075
  • 7076
  • 7077
  • 7078
  • 7079
  • 7080
  • 7081
  • 7082
  • 7083
  • 7084
  • 7085
  • 7086
  • 7087
  • 7088
  • 7089
  • 7090
  • 7091
  • 7092
  • 7093
  • 7094
  • 7095
  • 7096
  • 7097
  • 7098
  • 7099
  • 7100
  • 7101
  • 7102
  • 7103
  • 7104
  • 7105
  • 7106
  • 7107
  • 7108
  • 7109
  • 7110
  • 7111
  • 7112
  • 7113
  • 7114
  • 7115
  • 7116
  • 7117
  • 7118
  • 7119
  • 7120
  • 7121
  • 7122
  • 7123
  • 7124
  • 7125
  • 7126
  • 7127
  • 7128
  • 7129
  • 7130
  • 7131
  • 7132
  • 7133
  • 7134
  • 7135
  • 7136
  • 7137
  • 7138
  • 7139
  • 7140
  • 7141
  • 7142
  • 7143
  • 7144
  • 7145
  • 7146
  • 7147
  • 7148
  • 7149
  • 7150
  • 7151
  • 7152
  • 7153
  • 7154
  • 7155
  • 7156
  • 7157
  • 7158
  • 7159
  • 7160
  • 7161
  • 7162
  • 7163
  • 7164
  • 7165
  • 7166
  • 7167
  • 7168
  • 7169
  • 7170
  • 7171
  • 7172
  • 7173
  • 7174
  • 7175
  • 7176
  • 7177
  • 7178
  • 7179
  • 7180
  • 7181
  • 7182
  • 7183
  • 7184
  • 7185
  • 7186
  • 7187
  • 7188
  • 7189
  • 7190
  • 7191
  • 7192
  • 7193
  • 7194
  • 7195
  • 7196
  • 7197
  • 7198
  • 7199
  • 7200
  • 7201
  • 7202
  • 7203
  • 7204
  • 7205
  • 7206
  • 7207
  • 7208
  • 7209
  • 7210
  • 7211
  • 7212
  • 7213
  • 7214
  • 7215
  • 7216
  • 7217
  • 7218
  • 7219
  • 7220
  • 7221
  • 7222
  • 7223
  • 7224
  • 7225
  • 7226
  • 7227
  • 7228
  • 7229
  • 7230
  • 7231
  • 7232
  • 7233
  • 7234
  • 7235
  • 7236
  • 7237
  • 7238
  • 7239
  • 7240
  • 7241
  • 7242
  • 7243
  • 7244
  • 7245
  • 7246
  • 7247
  • 7248
  • 7249
  • 7250
  • 7251
  • 7252
  • 7253
  • 7254
  • 7255
  • 7256
  • 7257
  • 7258
  • 7259
  • 7260
  • 7261
  • 7262
  • 7263
  • 7264
  • 7265
  • 7266
  • 7267
  • 7268
  • 7269
  • 7270
  • 7271
  • 7272
  • 7273
  • 7274
  • 7275
  • 7276
  • 7277
  • 7278
  • 7279
  • 7280
  • 7281
  • 7282
  • 7283
  • 7284
  • 7285
  • 7286
  • 7287
  • 7288
  • 7289
  • 7290
  • 7291
  • 7292
  • 7293
  • 7294
  • 7295
  • 7296
  • 7297
  • 7298
  • 7299
  • 7300
  • 7301
  • 7302
  • 7303
  • 7304
  • 7305
  • 7306
  • 7307
  • 7308
  • 7309
  • 7310
  • 7311
  • 7312
  • 7313
  • 7314
  • 7315
  • 7316
  • 7317
  • 7318
  • 7319
  • 7320
  • 7321
  • 7322
  • 7323
  • 7324
  • 7325
  • 7326
  • 7327
  • 7328
  • 7329
  • 7330
  • 7331
  • 7332
  • 7333
  • 7334
  • 7335
  • 7336
  • 7337
  • 7338
  • 7339
  • 7340
  • 7341
  • 7342
  • 7343
  • 7344
  • 7345
  • 7346
  • 7347
  • 7348
  • 7349
  • 7350
  • 7351
  • 7352
  • 7353
  • 7354
  • 7355
  • 7356
  • 7357
  • 7358
  • 7359
  • 7360
  • 7361
  • 7362
  • 7363
  • 7364
  • 7365
  • 7366
  • 7367
  • 7368
  • 7369
  • 7370
  • 7371
  • 7372
  • 7373
  • 7374
  • 7375
  • 7376
  • 7377
  • 7378
  • 7379
  • 7380
  • 7381
  • 7382
  • 7383
  • 7384
  • 7385
  • 7386
  • 7387
  • 7388
  • 7389
  • 7390
  • 7391
  • 7392
  • 7393
  • 7394
  • 7395
  • 7396
  • 7397
  • 7398
  • 7399
  • 7400
  • 7401
  • 7402
  • 7403
  • 7404
  • 7405
  • 7406
  • 7407
  • 7408
  • 7409
  • 7410
  • 7411
  • 7412
  • 7413
  • 7414
  • 7415
  • 7416
  • 7417
  • 7418
  • 7419
  • 7420
  • 7421
  • 7422
  • 7423
  • 7424
  • 7425
  • 7426
  • 7427
  • 7428
  • 7429
  • 7430
  • 7431
  • 7432
  • 7433
  • 7434
  • 7435
  • 7436
  • 7437
  • 7438
  • 7439
  • 7440
  • 7441
  • 7442
  • 7443
  • 7444
  • 7445
  • 7446
  • 7447
  • 7448
  • 7449
  • 7450
  • 7451
  • 7452
  • 7453
  • 7454
  • 7455
  • 7456
  • 7457
  • 7458
  • 7459
  • 7460
  • 7461
  • 7462
  • 7463
  • 7464
  • 7465
  • 7466
  • 7467
  • 7468
  • 7469
  • 7470
  • 7471
  • 7472
  • 7473
  • 7474
  • 7475
  • 7476
  • 7477
  • 7478
  • 7479
  • 7480
  • 7481
  • 7482
  • 7483
  • 7484
  • 7485
  • 7486
  • 7487
  • 7488
  • 7489
  • 7490
  • 7491
  • 7492
  • 7493
  • 7494
  • 7495
  • 7496
  • 7497
  • 7498
  • 7499
  • x
  • t
  • s
Chòm sao Thiên Nga
  • Danh sách sao trong chòm Thiên Nga
Sao
Bayer
Flamsteed
  • 2
  • 4
  • 8
  • 9
  • 14
  • 15
  • 16 (c)
  • 17
  • 20 (d)
  • 22
  • 23
  • 26 (e)
  • 27 (b1)
  • 28 (b2)
  • 29 (b3)
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 35
  • 39
  • 41
  • 47
  • 52
  • 55
  • 56
  • 57
  • 59 (f1)
  • 61
  • 63 (f2)
  • 68 (A)
  • 71 (g)
  • 72
  • 74
  • 75
Biến quang
  • R
  • T
  • W
  • RW
  • SS
  • TT
  • BC
  • BI
  • CH
  • KY
  • V404
  • V476
  • V1057
  • V1143
  • V1191
  • V1489
  • V1500
  • V1668
  • V1974
  • V2513
HR
  • 7633
  • 7912
  • 8193
HD
  • 185269
  • 185435
  • 187123
  • 188753
  • 191806
Gliese
Kepler
Khác
  • AFGL 2591
  • BD+40° 4210
  • BD+43 3654
  • Cygnus OB2 #8A
  • Cygnus OB2 #12
  • Cygnus X-1
  • Cygnus X-3
  • G 208-44
  • G 208-45
  • GSC 03949-00967
  • HAT-P-7
  • HAT-P-11
  • HAT-P-17
  • KELT-9
  • KIC 8462852
  • KIC 9832227
  • KIC 11026764
  • KOI-74
  • KOI-81
  • KOI-256
  • KOI-5
  • KPD 1930+2752
  • MWC 349
  • N6946-BH1
  • NML Cygni
  • PH1
  • PSR J2032+4127
  • W75N(B)-VLA2
  • WASP-48
  • WISE J2000+3629
  • WR 134
  • WR 135
  • WR 136
  • WR 137
  • WR 140
  • WR 142
  • WR 147
  • WR 148
Trước đây
  • 3

Quần tinh
Liên kết
Phân tán
Đám mây phân tử
  • Cygnus X (bao gồm DR 21)
Tinh vân
Tối
  • Barnard 146
  • Barnard 147
  • IC 5146
  • L1014
H II
Hành tinh
  • Abell 78
  • Tinh vân Trứng
  • IRAS 19475+3119
  • Kronberger 61
  • M1-92
  • NGC 6826
  • NGC 6881
  • NGC 6884
  • NGC 7008
  • NGC 7026
  • NGC 7027
  • NGC 7048
  • Tinh vân Bong bóng Xà phòng
WR
SNR
  • Cygnus Loop (bao gồm Tinh vân Vành Khăn)
Thiên hà
NGC
Khác
Ngoại hành tinh
Kepler
Khác
  • b3 Cygni b
  • HD 185269 b
  • HD 187123 b
  • c
  • HD 191806 b
  • KELT-9b
  • KELT-20b
  • TrES-5b
Ngoại mặt trăng
Kepler
Thể loại Thể loại