Morelia nauta
Morelia nauta | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Pythonidae |
Chi (genus) | Morelia |
Loài (species) | M. nauta |
Danh pháp hai phần | |
Morelia nauta Harvey, Barker, Ammerman & Chippindale, 2000[1] | |
![]() |
Morelia nauta là một loài rắn trong họ Pythonidae. Loài này được Harvey Barker, Ammerman & Chippindale mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới Morelia nauta tại Wikimedia Commons
![]() | Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|