Montpellier HSC

Câu lạc bộ bóng đá PhápBản mẫu:SHORTDESC:Câu lạc bộ bóng đá Pháp
Montpellier
logo
Tên đầy đủMontpellier Hérault Sport Club
Biệt danhLa Paillade[1]
Tên ngắn gọnMHSC
Thành lập1919; 105 năm trước (1919) với tên Stade Olympique Montpelliérain
SânSân vận động Mosson,
Montpellier
Sức chứa32.900
Chủ tịchLaurent Nicollin
Huấn luyện viên trưởngMichel Der Zakarian
Giải đấuLigue 1
2022-23Ligue 1, 12 trên 20
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Montpellier Hérault Sport Club (tiếng Pháp: [mɔ̃pəlje eʁo spɔʁ klœb]; tiếng Occitan: Montpelhièr Erau Sport Club), thường được gọi là Montpellier HSC hay đơn giản là Montpellier, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp tại thành phố Montpellier, Pháp. Đội bóng được thành lập năm 1974 và hiện đang thi đấu tại Ligue 1.

Lịch sử

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến ngày 1/2/2024[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Bosna và Hercegovina Belmin Dizdarević
3 HV Guinée Issiaga Sylla
4 HV Mali Boubakar Kouyaté
5 HV Pháp Modibo Sagnan
6 HV Pháp Christopher Jullien
7 Pháp Arnaud Nordin
8 Nigeria Akor Adams
9 Jordan Mousa Al-Tamari
10 Tunisia Wahbi Khazri
11 TV Pháp Téji Savanier (đội trưởng)
12 TV Pháp Jordan Ferri (đội phó)
13 TV Pháp Joris Chotard
16 TM Cộng hòa Dân chủ Congo Dimitry Bertaud
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 HV Pháp Théo Sainte-Luce
18 TV Pháp Léo Leroy
19 TV Pháp Sacha Delaye
22 TV Pháp Khalil Fayad
23 Pháp Yann Karamoh (mượn từ Torino)
27 HV Thụy Sĩ Bećir Omeragić
29 HV Cameroon Enzo Tchato
35 HV Pháp Lucas Mincarelli
36 HV Thụy Sĩ Silvan Hefti (mượn từ Genoa)
39 Pháp Yanis Issoufou
40 TM Pháp Benjamin Lecomte
70 Pháp Tanguy Coulibaly
77 HV Mali Falaye Sacko

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV Pháp Maxime Estève (tại Burnley cho đến ngày 30 tháng 6 năm 2024)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Thụy Sĩ Gabriel Barès (tại Concarneau cho đến ngày 30 tháng 6 năm 2024)

Các huấn luyện viên

Dates[3] Name
1924–1925 Scotland Victor Gibson
1936–1937 Pháp Jules Dewaquez
1937–1938 Hungary Istvan Berecz
1938–1939 Pháp Georges Azema
1945–1946 Pháp Gabriel Bénézech
1946–1948 Thụy Sĩ Georges Kramer
1948–1950 Pháp Georges Winckelmans
1950–1951 Pháp Jean Bastien
1951–1952 Hungary Istvan Zavadsky
1952–1953 Tây Ban Nha Luis Cazarro
1953–1954 Pháp Julien Darui
1954–1956 Pháp Marcel Tomazover
1956–1958 Hungary Istvan Zavadsky
1958–1963 Pháp Hervé Mirouze
1963–1968 Pháp Louis Favre
1968–1969 Pháp Roger Rolhion
1969–1970 Pháp Marian Borowski
1970–1974 Pháp Hervé Mirouze
1974–1976 Pháp André Cristol
1976 Pháp Louis Favre

Dates Name
1976–1980 Pháp Robert Nouzaret
1980–1982 Algérie Kader Firoud
1982–1984 Pháp Jacques Bonnet
1984–1985 Pháp Robert Nouzaret
1985–1987 Pháp Michel Mézy
1987–1989 Pháp Pierre Mosca
1989–1990 Pháp Aimé Jacquet
1990 Pháp Michel Mézy
1990–1992 Ba Lan Henryk Kasperczak
1992–1994 Pháp Gérard Gili
1994–1998 Pháp Michel Mézy
1998–2000 Pháp Jean-Louis Gasset
2000–2002 Pháp Michel Mézy
2002–2004 Pháp Gérard Bernardet
2004–2005 Pháp Robert Nouzaret
2005–2007 Pháp Jean-François Domergue
2007–2009 Pháp Rolland Courbis
2009–present Pháp René Girard

Danh hiệu

Quốc nội

  • Ligue 1
    • Vô địch (1): 2011-2012
  • Ligue 2
    • Vô địch (3): 1946, 1961, 1987
  • Coupe de France
    • Vô địch (2): 1929, 1990
    • Á quân (2): 1931, 1994
  • Coupe de la Ligue
    • Á quân (1): 2011
  • Division d'Honneur (Languedoc-Roussillon)
    • Vô địch (2): 1981, 1992[4]
  • Coupe Gambardella
    • Vô địch (2): 1996, 2009
    • Á quân (3): 1984, 1985, 1997

Đấu trường châu lục

UEFA Intertoto Cup

    • Vô địch (1): 1999

Các đấu trường khác

  • Division d'Honneur (Sud-Est)
    • Vô địch (3): 1928, 1932, 1976
  • Coupe d'été
    • Vô địch (1): 1992

Chú thích

  1. ^ “#273 – Montpellier HSC : la Paillade” (bằng tiếng Pháp). Footnickname. 11 tháng 10 năm 2020. Truy cập 22 Tháng mười hai năm 2021.
  2. ^ “Effectif et staff” [Squad and staff] (bằng tiếng Pháp). Montpellier HSC. Truy cập 15 Tháng tám năm 2023.
  3. ^ “France – Trainers of First and Second Division Clubs on RSSSF”. RSSSF. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2007.
  4. ^ The two DH titles won were achieved by the club's reserve team.
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Giải hạng nhất
(1932-2002)
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1939–40
  • 1940-41
  • 1941-42
  • 1942-43
  • 1943-44
  • 1944-45
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-2000
  • 2000-01
  • 2001-02
Ligue 1
(2002-nay)
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018-19
  • 2019-20
2013-14
Các câu lạc
bộ cũ
Giải đấu
  • Câu lạc bộ (Vô địch)
  • Cầu thủ nước ngoài
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Giải thưởng hàng năm
  • Những câu lạc bộ giàu nhất: (Deloitte) (Forbes)
Khác
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Pháp
Đội tuyển quốc gia
Nam
Nữ
  • ĐTQG
  • U-17
  • U-19
Đội trẻ
  • U-21
  • U-20
  • U-19
  • U-18
  • Các ĐT trẻ
Hải ngoại
Không chính
thức
  • Bretagne
  • Corse
Các giải đấu
Nam
Nữ
  • D1 Féminine
  • D2 Féminine (2 bảng)
  • D3 Féminine (4 bảng)
Giải trẻ
  • U-19 (4 bảng)
  • U-17 (6 bảng)
Hải ngoại
  • Championnat National (Guyane thuộc Pháp)
  • Championnat National (Martinique)
  • Division d’Honneur (Guadeloupe)
  • Division d’Honneur (Mayotte)
  • Division d’Honneur (Nouvelle-Calédonie)
  • Ligue des Antilles
  • Giải bóng đá ngoại hạng Réunion
  • Giải vô địch bóng đá Saint-Martin
  • Ligue de Football de Saint Pierre et Miquelon
Giải đấu cúp
Nam
Nữ
  • Coupe de France Féminine
Giải trẻ
  • Coupe Gambardella
  • Coupe Nationale (U-15
  • U-13)
Hải ngoại
  • Cúp bóng đá Guadeloupe
  • Cúp bóng đá Guyane
  • Cúp bóng đá Martinique
  • Cúp bóng đá Mayotte
  • Coupe de Noél
  • Cúp bóng đá Réunion
  • Cúp bóng đá Polynésie
  • Coupe de l'Outre-Mer
  • Cúp bóng đá Nouvelle-Calédonie
Các học viện
  • Castelmaurou
  • Châteauroux
  • Clairefontaine
  • Liévin
  • Ploufragan
  • Saint-Sébastien-sur-Loire
  • Vichy
Tổ chức
  • UNFP (các giải thưởng)
  • DNCG
  • USFSA
Khác
  • Coupe Charles Drago
  • Tournoi de Montaigu
  • France 98
  • Lịch sử
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Vô địch nữ
  • Vô địch cúp
  • Vô địch cúp Liên đoàn
  • Huấn luyện viên
  • Bảng xếp hạng
  • Kỉ lục Pháp
  • Kỉ lục Ligue 1
  • Cầu thủ nước ngoài
  • Sân vận động

Liên kết ngoài

  • Official website
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s