Lockheed MC-130

MC-130
MC-130H Combat Talon II
Kiểu Máy bay vận tải quân sự STOL
Hãng sản xuất Lockheed Corporation
Chuyến bay đầu tiên MC-130J: tháng 4 năm 2011
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
MC-130E: 1966[1]
MC-130P: 1986
MC-130H: 1991
MC-130W: 2006
MC-130J: 2012
Ngừng hoạt động 25 tháng 4 năm 2013
Tình trạng Loại biên
Trang bị cho Không quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất MC-130E: 18[2]
MC-130H: 24[2]
MC-130P: 28[3]
MC-130W: 12[4]
MC-130J: 4
Giá thành MC-130E: 75 triệu USD[5]
MC-130H: 155 triệu USD[5]
MC-130W: 60 triệu USD[6]
Phát triển từ C-130 Hercules
C-130J Super Hercules

Lockheed MC-130 là tên định danh cơ bản cho dòng máy bay thực hiện nhiệm vụ đặc biệt thuộc Bộ chỉ huy chiến dịch đặc biệt Không quân Hoa Kỳ (AFSOC).

Tính năng kỹ chiến thuật (MC-130H Combat Talon II)

Dữ liệu lấy từ United States Air Force Factsheet

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 7
  • Sức chứa: 77 lính, 52 lính dù hoặc 57 cáng tải thương
  • Chiều dài: 99 feet, 9 inch (30,4 m)
  • Sải cánh: 132 feet, 7 inch (40,4 m)
  • Chiều cao: 38 feet, 6 inch (11,7 m)
  • Trọng lượng rỗng: 72.892 pound (32.801 kilogram)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 155.000 pound (69.750 kilogram)
  • Động cơ: 4 × Allison T56-A-15 kiểu turboprop, 4.910 SHP (3.660 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc hành trình: 300 mi/h (482 km/h)
  • Tầm bay: 2.700 hải lý (4.344 kilometer)
  • Trần bay: 33.000 feet (10.000 m)

Hệ thống điện tử

  • APQ-170 radar dẫn đường TF/TA
  • ARN-151 liên kết GPS
  • APN-232 radar đo cao
  • LN-83
  • AAQ-15
  • ARC-187
  • ALQ-172
  • ALQ-196
  • AAR-44 IRWR

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • C-130 Hercules
  • Lockheed HC-130
  • Lockheed Martin KC-130
  • AC-130 Spectre

Tham khảo

  1. ^ “Gallery of USAF Weapons”. Air Force Magazine, Journal of the Air Force Association. 2008., p. 148.
  2. ^ a b Thigpen (2001), p. 461.
  3. ^ “ARINC Flightsafety on U.S. Air Force Combat Spear Trainer”. Training & Simulation Journal. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2009.
  4. ^ a b “MC-130E/H Combat Talon fact sheet”. Air Force Link. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2009.
  5. ^ “Fact sheet MC-130W Combat Spear”. Air Force Link. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2009.

Liên kết ngoài

  • Herkybirds C-130 forum
  • x
  • t
  • s
Lockheed C-130 Hercules
Phiên bản cơ sở

C-130A • C-130E • C-130H • C-130J

Biến thể hoán cải

AC-130 • DC-130 • EC-130E • EC-130H • EC-130J • HC-130 • KC-130 • LC-130 • MC-130 • RC-130 • WC-130

Biến thể dân dụng

L-100 • L-382

Danh sách liên quan

Danh sách C-130 Hercules bị tai nạn • Danh sách quốc gia sử dụng Lockheed C-130 Hercules

  • x
  • t
  • s
Máy bay và tàu vũ trụ do LockheedLockheed Martin chế tạo
Vận tải
Dòng Constellation

Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

Dòng Hercules

C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

Dòng Model 10 Electra
Dòng L-188 Electra

L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

Các loại khác

Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

Tiêm kích-
ném bom
Dòng Lightning

P-38 • XP-49 • XP-58

Dòng Shooting Star

F-80 • F-94 • T-33 • T2V

Dòng Starfighter

XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

Dòng Raptor

YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

Các loại khác

A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

Trinh sát
Dòng Blackbird

A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

Tuần tra hàng hải
Các loại khác

CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

Các loại UAV khác

Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

Huấn luyện

T-33 • T2V • T-50A

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

Thử nghiệm

Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

Máy bay
hạng nhẹ

Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

Tên lửa

Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

Động cơ

J37/T35

Số định danh
của nhà sản xuất

1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

Vega

1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880