Lincomycin

Lincomycin
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comChuyên khảo
MedlinePlusa609005
Danh mục cho thai kỳ
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
Dược đồ sử dụngIM/IV
Mã ATC
  • J01FF02 (WHO)
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụngN/A
Chu kỳ bán rã sinh học5.4 ± 1.0 giờ sau tiêm bắp hoặc tĩnh mạch
Bài tiếtrenal and biliary
Các định danh
Tên IUPAC
  • (2S,4R)-N-[(1R,2R)-2-hydroxy-1-[(2R,3R,4S,5R,6R)-3,4,5-trihydroxy-6-(methylsulfanyl)oxan-2-yl]propyl]-1-methyl-4-propylpyrrolidine-2-carboxamide
Số đăng ký CAS
  • 154-21-2
PubChem CID
  • 3000540
DrugBank
  • DB01627 KhôngN
ChemSpider
  • 2272112 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • BOD072YW0F
KEGG
  • D00223 ☑Y
ChEBI
  • CHEBI:6472 KhôngN
ChEMBL
  • CHEMBL1447 ☑Y
ECHA InfoCard100.005.296
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC18H34N2O6S
Khối lượng phân tử406.538 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=C(N[C@@H]([C@H]1O[C@H](SC)[C@H](O)[C@@H](O)[C@H]1O)[C@H](O)C)[C@H]2N(C)C[C@H](CCC)C2
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C18H34N2O6S/c1-5-6-10-7-11(20(3)8-10)17(25)19-12(9(2)21)16-14(23)13(22)15(24)18(26-16)27-4/h9-16,18,21-24H,5-8H2,1-4H3,(H,19,25)/t9-,10-,11+,12-,13+,14-,15-,16-,18-/m1/s1 ☑Y
  • Key:OJMMVQQUTAEWLP-KIDUDLJLSA-N ☑Y
 KhôngN☑Y (what is this?)  (kiểm chứng)

Lincomycin là kháng sinh lincosamid thu được từ nuôi cấy xạ khuẩn Streptomyces lincolnensis.[1] Clindamycin là một hợp chất có liên quan được điều chế từ lincomycin bằng cách sử dụng thionyl chloride để thay thế nhóm chức 7-hydroxy (nhóm -OH) bằng nguyên tử clo với nghịch chuyển đối xứng bàn tay (Chirality).[2]

Chú thích

  1. ^ PMID 14217764
  2. ^ Birkenmeyer, R. D.; Kagan, F. (1970). “Lincomycin. XI. Synthesis and structure of clindamycin, a potent antibacterial agent”. Journal of Medicinal Chemistry. 13 (4): 616–619. doi:10.1021/jm00298a007. PMID 4916317.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s