LWS-6 Żubr

LWS-6 Żubr
PZL.30 Żubr
Kiểu Máy bay ném bom/huấn luyện
Nhà chế tạo LWS
Chuyến bay đầu March 1936
Vào trang bị 1938
Thải loại 1940s
Sử dụng chính Ba Lan Không quân Ba Lan
Giai đoạn sản xuất 1938
Số lượng sản xuất 17

LWS-6 Żubr (PZL.30 Żubr) là một loại máy bay ném bom của Ba Lan, do hãng LWS chế tạo trước Chiến tranh thế giới II. Một số lượng nhỏ được dùng làm máy bay huấn luyện.

Quốc gia sử dụng

 Germany
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan

Tính năng kỹ chiến thuật (LWS-6)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 15.40 m (50 ft 6 in)
  • Sải cánh: 18.50 m (60 ft 8 in)
  • Chiều cao: 4 m (13 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 49.5 m² (532.6 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 4,788 kg (10,533 lb)
  • Trọng lượng có tải: 6,747 kg (14,843 lb)
  • Trọng tải có ích: 1,959 kg (4,319 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 6,876 kg (15,127 lb)
  • Động cơ: 2 × Bristol Pegasus VIII, 700 hp (522 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 341 km/h (212 mph)
  • Vận tốc hành trình: 280 km/h
  • Tầm bay: 750-1250 km (466-776 mi)
  • Trần bay: 6,700 m (21,975 ft)
  • Vận tốc lên cao: 408 m/phút (6.8 m/s) (1,338 ft/phút)
  • Tải trên cánh: 129 kg/m² (26.4 lb/ft²)

Trang bị vũ khí

  • 5 × súng máy Vickers F 7.7 mm
  • 660 kg (1,450 lb) bom
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • Potez 540
    • Amiot 143
    • Bloch MB.200
    • Martin B-10
    • Junkers Ju 86

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    • Andrzej Glass: "Polskie konstrukcje lotnicze 1893-1939" (Polish aviation constructions 1893-1939), WKiŁ, Warsaw 1977 (Polish language, no ISBN)
    • Photos and drawings at airwar.ru
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do PZL chế tạo
    PZL - tới năm 1939
    (Państwowe Zakłady Lotnicze)

    PZL: P.1 · Ł.2 · PZL.3 · PZL.4 · PZL.5 · P.6 · P.7 · P.8 · P.11 · PZL.12 (PZL-H) · PZL.16 · PZL.19 · PZL.23 Karaś · P.24 · PZL.26 · PZL.27 · PZL.30 Żubr · PZL.37 Łoś · PZL.38 Wilk · PZL.39 · PZL.42 · PZL.43 · PZL.44 Wicher · PZL.45 Sokół · PZL.46 Sum · PZL.48 Lampart · PZL.49 Miś · PZL.50 Jastrząb · PZL.53 Jastrząb II · PZL.54 Ryś · PZL.55 · PZL.56 Kania ·

    CSS / WSK-Okęcie
    / PZL Warszawa-Okęcie

    PZL: PZL-101 Gawron · PZL-102 Kos · PZL-104 Wilga · PZL-105 Flaming · PZL-106 Kruk · PZL-110 Koliber · PZL-111 Koliber · PZL-112 Junior · PZL-126 Mrówka · PZL-130 Orlik · PZL-230 Skorpion

    Sản phẩm khác WSK Junak · CSS-10 · CSS-11 · CSS-12 · CSS-13 · PZL Jak-12 · MD-12

    WSK-Mielec / WSK PZL-Mielec
    / PZL Mielec (Polskie Zakłady Lotnicze)

    PZL: S-1 · S-4 · M-2 · M-3 · M-4 · M-15 · M-17 · M-18 · M-20 · M-21 · M-24 · M-25 · M-26 · M28 · I-22

    Sản phẩm khác: LWD Szpak · CSS-13 · TS-8 · TS-11 · An-2 · Lim-1 · Lim-2 · Lim-5 · Lim-6

    WSK-Świdnik / WSK PZL-Świdnik / PZL-Świdnik

    SM-1 · SM-2 · SM-4 · Kania · W-3 · SW-4

    Sản phẩm khác: Mi-2 · SZD-30 · PW-5 · PW-6

    WSK PZL-Krosno

    KR-03

    Szybowcowy Zakład Doświadczalny
    / PZL Bielsko-Biała / Allstar PZL Glider

    SZD-6 · SZD-7 · SZD-8 · SZD-9 · SZD-10 · SZD-11 · SZD-12 · SZD-13 · SZD-14 · SZD-15 · SZD-16 · SZD-17 · SZD-18 · SZD-20 · SZD-21 · SZD-22 · SZD-23 · SZD-24 · SZD-25 · SZD-26 · SZD-27 · SZD-28 · SZD-29 · SZD-30 · SZD-31 · SZD-32 · SZD-33 · SZD-34 · SZD-35 · SZD-36 · SZD-37 · SZD-38 · SZD-39 · SZD-40 · SZD-41 · SZD-42 · SZD-43 · SZD-45 · SZD-48 · SZD-49 · SZD-50 · SZD-51 · SZD-52 · SZD-54 · SZD-55 · SZD-56 · SZD-59

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Lubelska Wytwórnia Samolotów (LWS) thiết kế hoặc sản xuất
    Do LWS thiết kế

    LWS-1 LWS-2 LWS-3 Mewa LWS-4 LWS-5 LWS-6 Żubr LWS-7 Mewa II

    Chế tạo theo giấy phép
    Mua lại thiết kế