Kinh tế Phần Lan

Kinh tế Phần Lan
Helsinki, Phần Lan
Tiền tệEuro (EUR)
Năm tài chínhTây lịch
Tổ chức kinh tếEU, WTO và OECD
Số liệu thống kê
GDP$222 (2014, PPP)
$239.186 (2016, danh nghĩa)[1]
Xếp hạng GDP44nd (danh nghĩa) / 53rd (PPP)
Tăng trưởng GDPTăng0.2% (Q2 2015 est.) [2]
GDP đầu ngườiTăng$42,966 (PPP; 2017)[1]
GDP theo lĩnh vựcGiảmNông nghiệp: 2.8%
GiảmCông nghiệp: 25.9%
TăngDịch vụ: 71.2% (2012 est.)
Lạm phát (CPI)Giảm -0.1% (2016 est.)
Tỷ lệ nghèo17.9% có nguy cơ nghèo đói hay loại trừ xã hội[3]
Hệ số GiniTăng28.2 (2010)[4]
Lực lượng lao độngGiảm2,4 triệu (tháng 5 năm 2015)[5]
Cơ cấu lao động theo nghềGiảmNông nghiệp và lâm nghiệp 4.4%
GiảmCông nghiệp 15.5%
GiảmXây dịch 7.1%
TăngThương mại 21.3%
GiảmDịch vụ tài chính, bảo hiểm, kinh doanh 13.3%
TăngGiao thông vận tải và thông tin liên lạc 9.9%
GiảmCác dịch vụ công cộng 28.5% (2011 est.)
Thất nghiệpTăng theo hướng tiêu cực10.3% (2015)[2]
Các ngành chínhkim loại và các sản phẩm kim loại, điện tử, máy móc và dụng cụ khoa học, đóng tàu, giấy và bột giấy, thực phẩm, hóa chất, dệt may, quần áo
Xếp hạng thuận lợi kinh doanhTăng9th[6]
Thương mại quốc tế
Xuất khẩuGiảm$78 tỉ (2012 est.)
Mặt hàng XKThiết bị điện và quang học, máy móc, thiết bị vận tải, giấy và bột giấy, hóa chất, kim loại cơ bản, gỗ
Đối tác XKTăng  Đức 12.2%
Giữ nguyên  Thụy Điển 11.2%
Giảm  Nga 8.1%
Tăng  Hoa Kỳ 6.7%
Giữ nguyên  Hà Lan 6.2%
Giữ nguyên  Anh Quốc 5.5%
Giảm  Trung Quốc 4.5% (2013 est.)
Nhập khẩuGiảm$82 tỉ (2012 est.)
Mặt hàng NKthực phẩm, xăng dầu và các sản phẩm dầu khí, hóa chất, thiết bị vận tải, sắt thép, máy móc, sợi dệt và vải, các loại ngũ cốc
Đối tác NKGiữ nguyên  Thụy Điển 15.8%
Tăng  Đức 15.3%
Giảm  Nga 14.8%
Tăng  Hà Lan 8.7%
Tăng  Đan Mạch 4.2%
(2014 est.)[7]
FDITăng $101 tỉ (2012 est.)
Tổng nợ nước ngoàiTăng theo hướng tiêu cực$563 tỉ (31 tháng 12 năm 2013)
Tài chính công
Nợ công57% của GDP (2013 est.),[8] nợ ròng 17.4% của GDP[9][10]
Thu$129 tỉ (2012 est.)
Chi$134 tỉ (2012 est.)
Viện trợdonor: ODA, $1 tỉ (2007)
Dự trữ ngoại hốiUS$11.5 tỉ (tháng 3 năm 2011)[11]
Nguồn dữ liệu: CIA.gov
Tất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích.

Phần Lan có nền kinh tế công nghiệp hiện đại với GDP bình quân đầu người ngang bằng Vương quốc Anh, Pháp, Đức, Thụy ĐiểnÝ. Các ngành kinh tế chính là công nghiệp chế tạo, gỗ, kim loại, xây dựng, viễn thông, và điện tử.

Tương tự như các nước láng giềng Bắc Âu, Phần Lan đã đạt được mức sống rất cao theo kiểu Bắc Âu, các nước này nhấn mạnh vào giáo dục, học tập suốt đời và nghiên cứu khoa học làm động lực phát triển kinh tế.

Phần Lan luôn xếp hạng cao trong bảng xếp hạng khả năng cạnh tranh toàn cầu của các quốc gia, theo báo cáo của về khả năng cạnh tranh toàn cầu nước này xếp thứ 2 trong số 125 nước từ năm 2006 đến năm 2007 [12]

Xem thêm

  • OECD's Finland country Web site and OECD Economic Survey of Finland
  • Nokia
  • Phần Lan và toàn cầu hóa
  • Kinh tế châu Âu

Chú thích

  1. ^ a b “Report for Selected Countries and Subjects”. Imf.org. ngày 14 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ a b “Statistics Finland - National Accounts 2015”. Tilastokeskus.fi. ngày 4 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ “In 2011, 24% of the population were at risk of poverty or social exclusion” (PDF). Luxembourg: Eurostat. ngày 3 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2012.
  4. ^ “Statistics Finland - Total statistics on income distribution 2010”. Stat.fi. ngày 16 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015.
  5. ^ “Unemployment rate 10.3 per cent in March”. Statistics Finland. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  6. ^ “Doing Business in Finland 2015”. World Bank. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  7. ^ “Import Partners of Finland”. CIA World Factbook. 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2015.
  8. ^ ''Statistics Finland''”. Stat.fi. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015.
  9. ^ ''Central government's net financial assets (-31.4 billion) as percentage of 2010 gdp (180 billion)''”. Stat.fi. ngày 16 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015.
  10. ^ “Statistics Finland - National Accounts 2010”. Stat.fi. ngày 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015.
  11. ^ “International Reserves and Foreign Currency Liquidity - FINLAND”. International Monetary Fund. ngày 4 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2011.
  12. ^ http://www.weforum.org/pdf/Global_Competitiveness_Reports/Reports/gcr_2006/gcr2006_rankings.pdf
  • x
  • t
  • s
Chủ đề Phần Lan 
Lịch sử
Địa lý
Chính trị
Kinh tế
  • Chính sách thu nhập quốc gia
  •  Công nghiệp
  • Doanh nghiệp nhà nước
  • Du lịch
  • Đóng tàu
  • Giao thông
  • Năng lượng
  • Ngân hàng trung ương
  • Nông nghiệp
  • Sở giao dịch chứng khoán
  • Startup
  • Thuế
  • Viễn thông
Xã hội
Văn hóa
  • Thể loại
  • x
  • t
  • s
Kinh tế Châu Âu
Quốc gia
có chủ quyền
Quốc gia được
công nhận hạn chế
Phụ thuộc và
vùng lãnh thổ khác
  • Åland
  • Quần đảo Faroe
  • Gibraltar
  • Guernsey
  • Đảo Man
  • Jersey
  • Svalbard
Các thực thể khác
  • x
  • t
  • s
System
Accession and membership · Appellate Body · Dispute Settlement Body · International Trade Centre · Chronology of key events
Issues
Criticism · Doha Development Round · Singapore issues · Quota Elimination · Peace Clause
Agreements
General Agreement on Tariffs and Trade · Agriculture · Sanitary and Phytosanitary Measures · Technical Barriers to Trade · Trade Related Investment Measures · Trade in Services · Trade-Related Aspects of Intellectual Property Rights · Government Procurement · Information Technology · Marrakech Agreement · Doha Declaration · Bali Package
Ministerial
Conferences
1st (1996) · 2nd (1998) · 3rd (1999) · 4th (2001) · 5th (2003) · 6th (2005) · 7th (2009) · 8th (2011) · 9th (2013) · 10th (2015) · 11th (2017)
People
Roberto Azevêdo (Director-General) · Pascal Lamy · Supachai Panitchpakdi · Alejandro Jara · Rufus Yerxa
Thành viên

Afghanistan · Albania · Angola · Antigua và Barbuda · Argentina · Armenia · Úc · Bahrain · Bangladesh · Barbados · Belize · Bénin · Bolivia · Botswana · Brasil · Brunei (Brunei Darussalam) · Burkina Faso · Burundi · Campuchia · Cameroon · Canada · Cộng hoà Trung Phi · Tchad · Chile · Trung Quốc · Colombia · Cộng hoà Congo · Cộng hoà Dân chủ Congo · Costa Rica · Bờ Biển Ngà · Croatia · Cuba · Djibouti · Dominica · Cộng hoà Dominica · Ecuador · Ai Cập · El Salvador · Liên minh châu Âu¹ · Macedonia · Fiji · Gabon · Gambia · Gruzia · Ghana · Grenada · Guatemala · Guinée · Guiné-Bissau · Guyana · Haiti · Honduras · Hồng Kông² · Iceland · Ấn Độ · Indonesia · Israel · Jamaica · Nhật Bản · Jordan · Kazakhstan · Kenya · Hàn Quốc · Kuwait · Kyrgyzstan · Lesotho · Liberia · Liechtenstein · Ma Cao² · Madagascar · Malawi · Malaysia · Maldives · Mali · Mauritanie · Mauritius · México · Moldova · Mông Cổ · Maroc · Mozambique · Myanmar · Namibia · Nepal · New Zealand · Nicaragua · Niger · Nigeria · Na Uy · Oman · Pakistan · Panama · Papua New Guinea · Paraguay · Peru · Philippines · Qatar · Rwanda · St. Kitts và Nevis · St. Lucia · St. Vincent và  Grenadines · Ả Rập Saudi · Sénégal · Seychelles · Sierra Leone · Singapore · Quần đảo Solomon · Cộng hoà Nam Phi · Sri Lanka · Suriname · Swaziland · Thụy Sĩ · Đài Loan³ · Tanzania · Thái Lan · Togo · Tonga · Trinidad và Tobago · Tunisia · Thổ Nhĩ Kỳ · Uganda · Ukraina · Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất · Hoa Kỳ · Uruguay · Venezuela · Việt Nam · Zambia · Zimbabwe


  • Tất cả hai mươi bảy nước thành viên của Liên minh châu Âu cũng là thành viên của WTO:

    Áo • Bỉ • Bulgaria • Síp • Cộng hòa Séc • Đan Mạch • Estonia • Phần Lan • Pháp • Đức • Hy Lạp • Hungary • Ireland • Ý • Latvia • Litva • Luxembourg • Malta • Hà Lan và Antille thuộc Hà Lan • Ba Lan • Bồ Đào Nha • România • Slovakia • Slovenia • Tây Ban Nha • Thụy Điển • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

  • Đặc khu hành chính (Trung Quốc).
  • Tên chính thức là Trung Hoa Dân Quốc, tên trong tổ chức là Lãnh thổ thuế quan riêng của Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn và Mã Tổ
  • Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến kinh tế này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s