Kamianka-Buzka (huyện)

Huyện Kamianka-Buzka
—  Huyện (Raion)  —
Hiệu kỳ của Huyện Kamianka-Buzka
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Huyện Kamianka-Buzka
Huy hiệu
Vị trí của huyện Kamianka-Buzka trong tỉnh Lviv
Vị trí của huyện Kamianka-Buzka trong tỉnh Lviv
Huyện Kamianka-Buzka trên bản đồ Thế giới
Huyện Kamianka-Buzka
Huyện Kamianka-Buzka
Quốc gia Ukraine
Tỉnhtỉnh Lviv
Thủ phủKamianka-Buzka
Diện tích
 • Tổng cộng868 km2 (335 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng61.869
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính80404 sửa dữ liệu
Mã điện thoại3254 sửa dữ liệu

Huyện Kamianka-Buzka (tiếng Ukraina: Кам’янка-Бузький район, chuyển tự: Kamianka-Buzkas’kyi raion) là một huyện của tỉnh Lviv thuộc Ukraina. Huyện Kamianka-Buzka có diện tích 868 km², dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001 là 61869 người với mật độ 71 người/km2[1][2]. Trung tâm huyện nằm ở Kamianka-Buzka.

Tham khảo

  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ “Raions of Ukraine”. Statoids. ngày 17 tháng 3 năm 2005. Truy cập 4 tháng 7 năm 2012.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Lviv
Huyện
Brody • Busk • Drohobych • Horodok • Kamianka-Buzka • Mostyska • Mykolaiv • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Sambir • Skole • Sokal • Staryi Sambir • Stryi • Turka • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv
Coat of arms of Lviv Oblast
Thành phố
Quan trọng cấp huyện
Belz • Bibrka • Boryslav • Brody • Busk • Chervonohrad • Dobromyl • Drohobych • Dubliany • Hlyniany • Horodok • Kamianka-Buzka • Khodoriv • Khyriv • Komarno • Lviv • Morshyn • Mostyska • Mykolaiv • Novoiavorivsk • Novyi Kalyniv • Novyi Rozdil • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Rava-Ruska • Rudky • Sambir • Skole • Sokal • Sosnivka • Staryi Sambir • Stebnyk • Stryi • Sudova Vyshnia • Truskavets • Turka • Uhniv • Velyki Mosty • Vynnyky • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv