Jung Min-woo

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jung.
Jung Min-woo
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jung Min-woo
Ngày sinh 1 tháng 12, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Daejeon Citizen
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Đại học Honam
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 Suwon FC 61 (11)
2017– Daejeon Citizen 14 (4)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018

Jung Min-woo (Tiếng Hàn정민우; sinh ngày 1 tháng 12 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Daejeon Citizen ở K League 2.[1]

Sự nghiệp

Jung được lựa chọn bởi Suwon FC ở đợt tuyển quân K League 2014.[2] Anh có bàn thắng tại màn ra mắt in the opening match của mùa giải 2014 trước Daejeon Citizen.

Tham khảo

  1. ^ Jung Min-woo tại Soccerway
  2. ^ “호남대 '2014 K리그 신인 드래프트' 3명 지명” (bằng tiếng Hàn). NEWSis. ngày 11 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Jung Min-woo – Thông tin tại kleague.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Daejeon Citizen FC – đội hình hiện tại
  • 1 Jeon Soo-hyun
  • 2 Kim Hae-sik
  • 3 Jang Won-seok
  • 4 Moon Jin-yong
  • 5 Kim Tae-eun
  • 6 Hwang In-beom
  • 7 Shengelia
  • 8 Kim Dae-yeol
  • 10 Dănălache
  • 11 Kim Jung-joo
  • 12 Park Jae-woo
  • 13 Shin Hak-young
  • 14 Kim Tae-bong
  • 15 Jang Jun-young
  • 16 Lee Ho-seok
  • 17 Kim Seong-soo
  • 19 Jung Min-woo
  • 20 Kim Jin-kyu
  • 22 Yoon Shin-young
  • 23 Jeon Sang-hoon
  • 24 Kim Chan-hee
  • 25 Ahn Il-joo
  • 26 Cho Sang-bum
  • 27 Park Ju-sung
  • 28 Park Dae-hoon
  • 29 Lim Joon-sik
  • 30 Hwang Jae-jung
  • 31 Lee Young-chang
  • 32 Kang Yun-seong
  • 33 Park Woo-jung
  • 35 Jo Tae-keun
  • 37 Bruno
  • 41 Kim Gi-yong
  • 64 Park In-hyeok
  • Huấn luyện viên: Ko Jong-soo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s