Hằng số toán học

Một hằng số toán học là một số đặc biệt, thường là một số thực, "có ý nghĩa đáng kể theo cách nào đó".[1] Hằng số phát sinh trong nhiều lĩnh vực của toán học, với các hằng số như eπ xảy ra trong các bối cảnh đa dạng như hình học, lý thuyết số, và vi tích phân.

Ý nghĩa một hằng số để phát sinh là "tự nhiên", và những gì làm cho một hằng số được coi là "thú vị" thuần túy chỉ là sở thích đơn thuần, và một số hằng số toán học được đặt ra vì những lý do lịch sử hơn là ý nghĩa toán học của chúng. Các hằng số phổ biến hơn đã được nghiên cứu trong suốt lịch sử và được tính toán đến nhiều số chữ số thập phân.

Tham khảo

  1. ^ Weisstein, Eric W. “Constant”. MathWorld. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Hằng số tại Từ điển bách khoa Việt Nam
  • Constant (mathematics and logic) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • Constants – from Wolfram MathWorld
  • Inverse symbolic calculator (CECM, ISC) Lưu trữ 2012-03-29 tại Wayback Machine (tells you how a given number can be constructed from mathematical constants)
  • On-Line Encyclopedia of Integer Sequences (OEIS)
  • Simon Plouffe's inverter Lưu trữ 2005-08-12 tại Wayback Machine
  • Steven Finch's page of mathematical constants Lưu trữ 2013-06-01 tại Wayback Machine
  • Xavier Gourdon and Pascal Sebah's page of numbers, mathematical constants and algorithms
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s