Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2004

Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2004
FIFA U-19 Women's World Championship Thailand 2004
ฟุตบอลหญิงชิงแชมป์โลก รุ่นอายุไม่เกิน 19 ปี
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàThái Lan
Thời gian10 – 27 tháng 11
Số đội12 (từ 5 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu4 (tại 3 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Đức (lần thứ 1)
Á quân Trung Quốc
Hạng ba Hoa Kỳ
Hạng tư Brasil
Thống kê giải đấu
Số trận đấu26
Số bàn thắng92 (3,54 bàn/trận)
Số khán giả288.324 (11.089 khán giả/trận)
Vua phá lướiCanada Brittany Timko
(7 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Brasil Marta
Đội đoạt giải
phong cách
 Hoa Kỳ
2002
2006

Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2004 diễn ra từ 10 tới 27 tháng 11 năm 2004 tại Thái Lan. Đây là giải U-19 nữ thế giới cuối cùng trước khi được đổi tên thành Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới (FIFA U-20 Women's World Championship) vào năm 2006. Marta của Brasil giành giải Quả bóng vàng, trong khi Brittany Timko của Canada đoạt Chiếc giày vàng với 7 bàn sau 4 trận.

Địa điểm

Băng Cốc Chiang Mai Phuket
Sân vận động Quốc gia Rajamangala Sân vận động Suphachalasai Sân vận động kỷ niệm 700 năm Sân vận động Surakul
Sức chứa: 65.000 Sức chứa: 35.000 Sức chứa: 25.000 Sức chứa: 15.000
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2004 trên bản đồ Thái Lan
Chiang Mai
Chiang Mai
Phuket
Phuket
Vị trí các sân vận động của Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2004

Các đội tham dự

Liên đoàn Vòng loại Đội
AFC (châu Á) Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2004  Hàn Quốc1
 Trung Quốc1
CAF (châu Phi) Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Phi 2004  Nigeria
CONCACAF
(Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Vòng loại U-19 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2004  Canada
 Hoa Kỳ
CONMEBOL (Nam Mỹ) Giải vô địch bóng đá nữ U-19 Nam Mỹ 2004  Brasil
OFC (châu Đại Dương) Vòng loại U-19 khu vực châu Đại Dương 2004  Úc
UEFA (châu Âu) Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2004  Tây Ban Nha1
 Đức
 Ý1
 Nga1
Chủ nhà  Thái Lan1
1.^ Đội lần đầu xuất hiện.

Danh sách cầu thủ

Vòng bảng

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+7)

Bảng A

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Đức 7 3 2 1 0 13 3 +10
 Canada 7 3 2 1 0 12 4 +8
 Úc 3 3 1 0 2 6 6 0
 Thái Lan 0 3 0 0 3 0 18 −18
Thái Lan 0–6 Đức
Chi tiết  10' Mittag
 12'41' Goeßling
 17'24' Okoyino da Mbabi
 43' Laudehr
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Colombia Martha Toro

Úc 1–2 Canada
McCallum  49' Chi tiết  14'19' Timko
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Anh Alexandra Ihringova

Đức 4–0 Úc
Okoyino da Mbabi  4'
Mittag  26'73'
Blässe  85'
Chi tiết
Khán giả: 5.000
Trọng tài: El Salvador Maria Ortega

Canada 7–0 Thái Lan
Dennis  11'
Timko  25'35'56'
Robinson  33'
Maranda  46'
Jamani  54'
Chi tiết
Khán giả: 5.500
Trọng tài: Ý Anna De Toni

Đức 3–3 Canada
Hanebeck  4'
Mittag  10'37'
Chi tiết  40' Lang
 42' Maranda
 63' Timko
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Pháp Sarah Girard

Úc 5–0 Thái Lan
McCallum  10'19'
Wiwasukhu  26' (o.g)
Ledbrook  45'
Kuralay  55'
Chi tiết
Khán giả: 21.600
Trọng tài: Nhật Bản Oiwa Mayumi

Bảng B

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Brasil 6 3 2 0 1 6 5 +1
 Trung Quốc 6 3 2 0 1 4 3 +1
 Nigeria 4 3 1 1 1 4 4 0
 Ý 1 3 0 1 2 3 5 −2
Nigeria 0–1 Trung Quốc
Chi tiết  77' Trương Dĩnh
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Pháp Sarah Girard

Ý 1–2 Brasil
Ricco  64' Chi tiết  11' (o.g) Costi
 84' Kelly
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Hàn Quốc Hong Eun-Ah

Trung Quốc 2–1 Ý
Vương Khôn  52'
Từ Viện  82'
Chi tiết  24' Ricco
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Úc Jacqui Melksham

Brasil 2–3 Nigeria
Marta  55'
Cristiane  83'
Chi tiết  9' Uwak
 14' Godwin
 90' Sabi
Khán giả: 7.687
Trọng tài: México Virginia Tovar

Trung Quốc 1–2 Brasil
Lâu Hiểu Húc  53' Chi tiết  38' Marta
 47' Cristiane
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Anh Alexandra Ihringova

Ý 1–1 Nigeria
Manieri  68' Chi tiết  88' Sabi
Khán giả: 5.400
Trọng tài: Colombia Martha Toro

Bảng C

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Hoa Kỳ 9 3 3 0 0 8 1 +7
 Nga 3 3 1 0 2 5 7 −2
 Hàn Quốc 3 3 1 0 2 3 5 −2
 Tây Ban Nha 3 3 1 0 2 3 6 −3
Hàn Quốc 0–3 Hoa Kỳ
Chi tiết  15' (ph.đ.) Woznuk
 17' Rodriguez
 72' Gray
Khán giả: 9,900
Trọng tài: Hy Lạp Antonia Kokotou

Nga 4–1 Tây Ban Nha
Terekhova  10'
Sochneva  36'
Petrova  76'
Gil  88' (o.g)
Chi tiết  24' Zufía
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Thái Lan Pannipar Kamnueng

Hoa Kỳ 4–1 Nga
Woznuk  2' (ph.đ.)
Rostedt  25'60'
Rapinoe  63'
Chi tiết  46' Sochneva
Khán giả: 8.563
Trọng tài: Nhật Bản Oiwa Mayumi

Tây Ban Nha 2–1 Hàn Quốc
Boho  19'57' Chi tiết  72' Park Eun-Sun
Khán giả: 13.563
Trọng tài: Cộng hòa Nam Phi Deidre Mitchell

Hoa Kỳ 1–0 Tây Ban Nha
Rostedt  44' Chi tiết
Khán giả: 9.652
Trọng tài: México Virginia Tovar

Nga 0–2 Hàn Quốc
Chi tiết  21' Lee Jang-Mi
 55' Park Hee-young
Khán giả: 800
Trọng tài: Úc Jacqui Melksham

Vòng đấu loại trực tiếp

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
21 tháng 11 - Chiang Mai
 
 
 Đức (p.)1 (5)
 
24 tháng 11 - Băng Cốc
 
 Nigeria1 (4)
 
 Đức3
 
21 tháng 11 - Chiang Mai
 
 Hoa Kỳ1
 
 Hoa Kỳ2
 
27 tháng 11 - Băng Cốc
 
 Úc0
 
 Đức2
 
21 tháng 11 - Băng Cốc
 
 Trung Quốc0
 
 Brasil (h.p.)4
 
24 tháng 11 - Băng Cốc
 
 Nga2
 
 Brasil0
 
21 tháng 11 - Băng Cốc
 
 Trung Quốc2 Tranh hạng ba
 
 Canada1
 
27 tháng 11 - Băng Cốc
 
 Trung Quốc3
 
 Hoa Kỳ3
 
 
 Brasil0
 

Tứ kết

Đức 1–1 (s.h.p.) Nigeria
Mittag  86' Chi tiết  35' Udoh
Loạt sút luân lưu
Hanebeck Phạt đền thành công
Hauer Phạt đền thành công
Thomas Phạt đền thành công
Mittag Phạt đền thành công
Behringer Phạt đền thành công
5–4 Phạt đền hỏng Iwuagwu
Phạt đền thành công Sike
Phạt đền thành công Udoh
Phạt đền thành công Godwin
Phạt đền thành công Yusuf
Khán giả: 6.579
Trọng tài: El Salvador Maria Ortega

Brasil 4–2 (s.h.p.) Nga
Marta  42'
Cristiane  90+4'
Sandra  114'117'
Chi tiết  29' Tsybutovich
 61' Tsidikova
Khán giả: 5.400
Trọng tài: Thái Lan Pannipar Kamnueng

Hoa Kỳ 2–0 Úc
Rodriguez  54'
Rapinoe  68'
Chi tiết
Khán giả: 8,280
Trọng tài: Nhật Bản Oiwa Mayumi

Canada 1–3 Trung Quốc
Timko  63' Chi tiết  3' (ph.đ.) Trương Dĩnh
 65' Liu
Khán giả: 5.400
Trọng tài: Ý Anna De Toni

Bán kết

Đức 3–1 Hoa Kỳ
Krahn  11'
Behringer  69'
Hanebeck  82'
Chi tiết  16' (o.g) Krahn
Khán giả: 10.500
Trọng tài: Ý Anna De Toni

Brasil 0–2 Trung Quốc
Chi tiết  11'42' Lâu Hiểu Húc
Khán giả: 10.500
Trọng tài: Anh Alexandra Ihringova

Tranh hạng ba

Hoa Kỳ 3–0 Brasil
Hanks  21'
Rapinoe  27'
Woznuk  73'
Chi tiết
Khán giả: 23.000
Trọng tài: Pháp Sarah Girard

Chung kết

Đức 2–0 Trung Quốc
Laudehr  4'
Behringer  83'
Chi tiết
Khán giả: 23.000
Trọng tài: México Virginia Tovar

Giải thưởng

Chiếc giày vàng Quả bóng vàng Giải phong cách
Canada Brittany Timko Brasil Marta  Hoa Kỳ

Đội hình tiêu biểu

Thủ môn Hậu vệ Tiền vệ Tiền đạo

Nga Elvira Todua
Hoa Kỳ Ashlyn Harris

Trung Quốc Vương Khôn
Nigeria Akudo Sabi
Nga Elena Semenchenko
Thái Lan Supaphon Kaeobaen
Hoa Kỳ Becky Sauerbrunn

Trung Quốc Trương Dĩnh
Brasil Marta
Đức Simone Laudehr
Đức Patricia Hanebeck
Hàn Quốc Lee Jang-Mi
Nga Svetlana Tsidikova
Hoa Kỳ Angie Woznuk

Brasil Cristiane
Canada Brittany Timko
Tây Ban Nha Veronica Boquete
Đức Anja Mittag

Cầu thủ ghi bàn

7 bàn
  • Canada Brittany Timko
6 bàn
  • Đức Anja Mittag
3 bàn
  • Brasil Cristiane
  • Brasil Marta
  • Đức Celia Okoyino da Mbabi
  • Hoa Kỳ Megan Rapinoe
  • Hoa Kỳ Jessica Rostedt
  • Hoa Kỳ Angie Woznuk
  • Trung Quốc Lâu Hiểu Húc
  • Trung Quốc Trương Dĩnh
  • Úc Collette McCallum
2 bàn
  • Brasil Sandra
  • Canada Veronique Maranda
  • Đức Melanie Behringer
  • Đức Lena Goeßling
  • Đức Patricia Hanebeck
  • Đức Simone Laudehr
  • Hoa Kỳ Amy Rodriguez
  • Nga Ekaterina Sochneva
  • Nigeria Akudo Sabi
  • Tây Ban Nha Jade Boho
  • Ý Agnese Ricco
1 bàn
  • Brasil Kelly
  • Canada Tanya Dennis
  • Canada Aysha Jamani
  • Canada Kara Lang
  • Canada Jodi-Ann Robinson
  • Đức Anna Blässe
  • Đức Annike Krahn
  • Hàn Quốc Lee Jang-Mi
  • Hàn Quốc Park Eun-Sun
  • Hàn Quốc Park Hee-young
  • Hoa Kỳ Kerri Hanks
  • Hoa Kỳ Sheree Gray
  • Nga Olga Petrova
  • Nga Elena Terekhova
  • Nga Svetlana Tsidikova
  • Nga Ksenia Tsybutovich
  • Nigeria Stella Godwin
  • Nigeria Nkese Udoh
  • Nigeria Cynthia Uwak
  • Tây Ban Nha Nuria Zufia
  • Trung Quốc Lưu Táp
  • Trung Quốc Vương Khôn
  • Trung Quốc Từ Viện
  • Úc Selin Kuralay
  • Úc Kylie Ledbrook
  • Ý Raffaella Manieri
Phản lưới nhà
  • Đức Annike Krahn (cho Hoa Kỳ)
  • Tây Ban Nha Zurine Gil Garcia (cho Nga)
  • Thái Lan Thidarat Wiwasukhu (cho Úc)
  • Ý Fabiana Costi (cho Brasil)

Liên kết ngoài

  • FIFA U-19 Women's World Championship Thailand 2004Lưu trữ 2016-11-20 tại Wayback Machine, FIFA.com
  • FIFA Technical Report Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Bóng đá nữ thế giới
Thế giới
Châu Á
Châu Phi
CAF
Cúp bóng đá nữ châu Phi
U-20
U-17
Vòng loại Olympic
Khu vực
Đông Phi
Nam châu Phi
Bắc Phi
Tây Phi A
Tây Phi B
Trung Phi
Liên lục địa (Ả Rập)
Bắc Mỹ,
Trung Mỹ
và Caribe
CONCACAF
Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF
U-20
U-17
CONCACAF W Gold Cup
Vòng loại Olympic
Nam Mỹ
Châu Đại Dương
Châu Âu
Ngoài FIFA
Đại hội thể thao
Giải đấu khác
  • Women's Finalissima
  • Aisha Buhari Cup
  • Albena Cup
  • Cúp Algarve
  • Aphrodite Women Cup
  • Arnold Clark Cup
  • Australia Cup
  • Balaton Cup
  • Baltic Cup
  • Brazil Cup
  • Chungua Cup
  • Cúp Síp
  • Giải đấu châu Âu (1969, 1979)
  • FFA Cup of Nations
  • Giải bóng đá nữ bốn quốc gia
  • Giải khách mời FIFA
  • Istria Cup
  • Kirin Challenge Cup
  • Malta International
  • Matchworld Cup
  • Mundialito
  • Nordic Championship
  • Our Game Tournament
  • Peace Queen Cup
  • Pinatar Cup
  • SheBelieves Cup
  • Sud Ladies Cup
  • Tournament of Nations
  • Tournoi de France
  • Turkish Women's Cup
  • Valais Cup
  • Women's World Cup ('70, '71)
  • Yongchuan International Tournament