Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 (vòng loại bảng C)
Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng C – vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2016.[1] Bảng C bao gồm sáu đội: Tây Ban Nha, Ukraina, Slovakia, Belarus, Macedonia, và Luxembourg,[2] thi đấu trong hai năm 2014 và 2015, theo thể thức lượt đi–lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy hai đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.[3]
Ban đầu Gibraltar nằm cùng bảng này, nhưng sau đó chuyển sang bảng D để tránh thi đấu với Tây Ban Nha do tranh chấp chủ quyền Gibraltar.[4]
Bảng xếp hạng
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 9 | 0 | 1 | 23 | 3 | +20 | 27 | Giành quyền vào vòng chung kết | — | 2–0 | 1–0 | 3–0 | 4–0 | 5–1 | |
2 | ![]() | 10 | 7 | 1 | 2 | 17 | 8 | +9 | 22 | 2–1 | — | 0–0 | 0–1 | 3–0 | 2–1 | ||
3 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 14 | 4 | +10 | 19 | Giành quyền vào trận tranh vé vớt | 0–1 | 0–1 | — | 3–1 | 3–0 | 1–0 | |
4 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | 8 | 14 | −6 | 11 | 0–1 | 1–3 | 0–2 | — | 2–0 | 0–0 | ||
5 | ![]() | 10 | 1 | 1 | 8 | 6 | 27 | −21 | 4 | 0–4 | 2–4 | 0–3 | 1–1 | — | 1–0 | ||
6 | ![]() | 10 | 1 | 1 | 8 | 6 | 18 | −12 | 4 | 0–1 | 0–2 | 0–2 | 1–2 | 3–2 | — |
Quy tắc xếp hạng: vòng loại tiêu chí xếp hạng
Các trận đấu
Lịch thi đấu của bảng C đã được quyết định sau cuộc họp tại Nice, Pháp vào ngày 23 tháng 2 năm 2014.[5] Giờ địa phương là CET/CEST,[note 1] như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương trong ngoặc đơn).
Luxembourg ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Gerson ![]() | Chi tiết | Drahun ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Ramos ![]() Alcácer ![]() Busquets ![]() Silva ![]() Pedro ![]() | Report | Ibraimi ![]() |
Bắc Macedonia ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Trajkovski ![]() Jahović ![]() Abdurahimi ![]() | Chi tiết | Bensi ![]() Turpel ![]() |
Slovakia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Kucka ![]() Stoch ![]() | Chi tiết | Alcácer ![]() |
Ukraina ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Sydorchuk ![]() | Chi tiết |
Luxembourg ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Silva ![]() Alcácer ![]() Costa ![]() Bernat ![]() |
Luxembourg ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Yarmolenko ![]() |
Bắc Macedonia ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Kucka ![]() Nemec ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Isco ![]() Busquets ![]() Pedro ![]() | Chi tiết |
Bắc Macedonia ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Trajkovski ![]() | Chi tiết | Kalachev ![]() Kornilenko ![]() |
Slovakia ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Nemec ![]() Weiss ![]() Pekarík ![]() | Chi tiết |
Tây Ban Nha ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Morata ![]() | Chi tiết |
Ukraina ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Kravets ![]() Harmash ![]() Konoplyanka ![]() | Chi tiết |
Belarus ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Silva ![]() |
Slovakia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Saláta ![]() Hamšík ![]() | Chi tiết | Ademi ![]() |
Luxembourg ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Thill ![]() | Chi tiết |
Ukraina ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Kravets ![]() Yarmolenko ![]() Konoplyanka ![]() | Chi tiết | Kornilenko ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Alba ![]() Iniesta ![]() | Chi tiết |
Belarus ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Gordeichuk ![]() | Chi tiết |
Bắc Macedonia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Pačovski ![]() |
Bắc Macedonia ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Seleznyov ![]() Kravets |
Tây Ban Nha ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Cazorla ![]() Alcácer ![]() | Chi tiết |
Belarus ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Luxembourg ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Mutsch ![]() Gerson ![]() | Chi tiết | Hamšík ![]() Nemec ![]() Mak ![]() |
Ukraina ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Mario ![]() |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
Adam Nemec
David Silva
Artem Kravets
- 2 bàn
Stanislaw Drahun
Mikhail Gordeichuk
Timofei Kalachev
Sergei Kornilenko
Lars Krogh Gerson
Aleksandar Trajkovski
Juraj Kucka
Róbert Mak
Sergio Busquets
Santi Cazorla
Pedro
Yevhen Konoplyanka
Serhiy Sydorchuk
- 1 bàn
Stefano Bensi
Mario Mutsch
Sébastien Thill
David Turpel
Besart Abdurahimi
Arijan Ademi
Agim Ibraimi
Adis Jahović
Peter Pekarík
Kornel Saláta
Stanislav Šesták
Miroslav Stoch
Vladimír Weiss
Jordi Alba
Juan Bernat
Diego Costa
Mario Gaspar
Andrés Iniesta
Isco
Álvaro Morata
Sergio Ramos
Denys Harmash
Yevhen Seleznyov
- phản lưới nhà
Alyaksandr Martynovich (trong trận gặp Ukraina)
Tome Pačovski (trong trận gặp Tây Ban Nha)
Kỷ luật
Một cầu thủ được tự động bị treo giò trận tới những tội sau đây:[3]
- Nhận thẻ đỏ (hệ thống treo thẻ đỏ có thể được mở rộng cho tội phạm nghiêm trọng)
- Nhận ba thẻ vàng trong ba trận đấu khác nhau, cũng như sau khi thứ năm và bất kỳ thẻ vàng sau (hệ thống treo thẻ vàng được chuyển sang vòng play-off, nhưng không phải là trận chung kết hoặc bất kỳ trận đấu quốc tế khác trong tương lai)
Các hệ thống treo sau đã (hoặc sẽ) phục vụ trong các trận đấu vòng loại:
Đội | Cầu thủ | Vi phạm | Bị treo giò trận đấu |
---|---|---|---|
![]() | Maksim Bardachow | ![]() ![]() ![]() | v Ukraina (5 tháng 9 năm 2015) |
Alyaksandr Martynovich | ![]() ![]() ![]() | v Luxembourg (8 tháng 9 năm 2015) | |
![]() ![]() | v Macedonia (12 tháng 10 năm 2015) | ||
![]() | Aurélien Joachim | ![]() | v Belarus (8 tháng 9 năm 2014) |
Mario Mutsch | ![]() ![]() ![]() | v Macedonia (5 tháng 9 năm 2015) | |
Christopher Martins | ![]() ![]() ![]() | v Belarus (8 tháng 9 năm 2015) | |
Chris Philipps | ![]() ![]() ![]() | v Tây Ban Nha (9 tháng 10 năm 2015) | |
Daniel da Mota | ![]() ![]() ![]() | v Slovakia (12 tháng 10 năm 2015) | |
![]() | Ferhan Hasani | ![]() ![]() | v Luxembourg (5 tháng 9 năm 2015) |
Besart Abdurahimi | ![]() ![]() ![]() | v Tây Ban Nha (8 tháng 9 năm 2015) | |
Stefan Ristovski | ![]() ![]() ![]() | v Tây Ban Nha (8 tháng 9 năm 2015) | |
![]() | Martin Škrtel | ![]() | v Ukraina (8 tháng 9 năm 2014) |
![]() ![]() ![]() | v Tây Ban Nha (5 tháng 9 năm 2015) | ||
Juraj Kucka | ![]() ![]() ![]() | v Tây Ban Nha (5 tháng 9 năm 2015) | |
Norbert Gyömbér | ![]() ![]() ![]() | v Belarus (9 tháng 10 năm 2015) | |
![]() | Diego Costa | ![]() ![]() ![]() | v Luxembourg (9 tháng 10 năm 2015) |
![]() | Yevhen Khacheridi | ![]() ![]() | v Slovakia (8 tháng 9 năm 2014) |
![]() ![]() ![]() | v Tây Ban Nha (12 tháng 10 năm 2015) | ||
Artem Fedetskyi | ![]() ![]() ![]() | v Luxembourg (14 tháng 6 năm 2015) | |
Denys Harmash | ![]() ![]() | v Slovakia (8 tháng 9 năm 2015) | |
Serhiy Sydorchuk | ![]() ![]() ![]() | v Tây Ban Nha (12 tháng 10 năm 2015) |
Chú thích
Tham khảo
- ^ “UEFA EURO 2016 Qualifying Draw Procedure” (PDF). UEFA. tr. 1. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Spain face Ukraine return in EURO 2016 qualifying”. UEFA.com. ngày 23 tháng 2 năm 2014.
- ^ a b “Regulations of the UEFA European Football Championship 2014-16” (PDF). UEFA.com.
- ^ “ÖFB-Team gegen Zlatan, Russland und Co. um Aufstieg - A-Team - LAOLA1.at”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Qualifying fixtures” (PDF). UEFA.com.
Liên kết ngoài
- Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 (vòng loại bảng C)