Ghardaïa (tỉnh)

Tỉnh Ghardaïa
ولاية غرداية

Bản đồ Algérie với tỉnh Ghardaïa
Mã tỉnh 47
Mã vùng +213 (0) 29
Hành chính
Thủ phủ Ghardaïa
Các huyện 9
Các đô thị 13
Wāli Ông Fehim Yehia
Chủ tịch Hội đồng nhân nhân tỉnh Ông Fekhar Mohamed (FLN)
Số liệu thống kê cơ bản
Diện tích 86.105 km² (33.245 dặm vuông)
Dân số 375.988[1] (2008)
Mật độ 4,4/km² (11,3/sq mi)
Bản đồ 9 huyện của tỉnh Ghardaïa

Ghardaïa (tiếng Ả Rập: ولاية غرداية , tiếng Mozabite: ) là một tỉnh ở phía đông Algérie, được đặt tên theo tỉnh lỵ Ghardaïa. Thung lũng M'Zab, một di sản thế giới được UNESCO công nhận, nằm ở tỉnh này.

Các đơn vị hành chính

Tỉnh này bao gồm 9 huyện và 13 đô thị.

Huyện Số
Métlili 1
El Ménia 2
Bounoura 3
Mansourah 4
Ghardaïa 5
Dhayat Ben Dhahoua 6
Zelfana 7
Bérianne 8
El Guerara 9

Tham khảo

  1. ^ Office National des Statistiques, Recensement General de la Population et de l’Habitat 2008 Lưu trữ 2008-07-24 tại Wayback Machine Kết quả điều tra dân số sơ bộ năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • (tiếng Pháp) Trang mạng chính thức Lưu trữ 2007-11-12 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết về Algérie này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Adrar • Aïn Defla • Aïn Témouchent • Algiers • Annaba • Batna • Béchar • Béjaïa • Biskra • Blida • Bordj Bou Arréridj • Bouïra • Boumerdès • Chlef • Constantine • Djelfa • El Bayadh • El Oued • El Taref • Ghardaïa • Guelma • Illizi • Jijel • Khenchela • Laghouat • Mascara • Médéa • Mila • Mostaganem • M'Sila • Naâma • Oran • Ouargla • Oum El Bouaghi • Relizane • Saida • Sétif • Sidi Bel Abbès • Skikda • Souk Ahras • Tamanrasset • Tébessa • Tiaret • Tindouf • Tipaza • Tissemsilt • Tizi Ouzou • Tlemcen