Eunephrops

Eunephrops
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Họ (familia)Nephropidae
Chi (genus)Eunephrops
S. I. Smith, 1885 [1]
Loài điển hình
Eunephrops bairdii
S. I. Smith, 1885 [2]

Eunephrops là một chi trong Họ Tôm hùm càng được tìm thấy ở Đại Tây Dương:[2]

Các loài

Chi này gồm 4 loài:

  • Eunephrops bairdii Smith, 1885
  • Eunephrops cadenasi Chace, 1939
  • Eunephrops luckhursti Manning, 1997
  • Eunephrops manningi Holthuis, 1974

Tham khảo

  1. ^ Tin-Yam Chan (2009). “Eunephrops Smith, 1885”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ a b Lipke B. Holthuis (1991). “Eunephrops”. FAO Species Catalogue, Volume 13. Marine Lobsters of the World. FAO Fisheries Synopsis No. 125. Food and Agriculture Organization. ISBN 92-5-103027-8. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2014.
  • x
  • t
  • s
  • Giới Animalia * Ngành Arthropoda * Phân ngành Crustacea * Bộ Decapoda * Phân bộ Astacidea * Họ Nephropidae
  • Acanthacaris (2 loài tuyệt chủng )
  • Dinochelus (1 loài tuyệt chủng)
  • Eunephrops
  • Tôm hùm Hảo Vọng (1 loài tuyệt chủng)
  • Homarus (2 loài tuyệt chủng)
  • Hoploparia
  • Jagtia
  • Metanephrops (18 loài tuyệt chủng)
  • Nephropides (1 loài tuyệt chủng)
  • Nephrops (1 loài tuyệt chủng)
  • Nephropsis (15 loài tuyệt chủng)
  • Oncopareia
  • Palaeonephrops
  • Paraclythia
  • Pseudohomarus
  • Thaumastocheles (3 loài tuyệt chủng)
  • Thaumastochelopsis (2 loài tuyệt chủng)
  • Thymopides (2 loài tuyệt chủng)
  • Thymops (1 loài tuyệt chủng)
  • Thymopsis nilenta (1 loài tuyệt chủng)


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s