Eosipho
Eosipho | |
---|---|
Eosipho poppei, abapertural view | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Buccinidae |
Chi (genus) | Eosipho Thiele, 1929 |
Loài điển hình | |
Chrysodomus smithi Schepman, 1911 |
Eosipho là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[1]
Các loài
Các loài trong chi Eosipho gồm có:[1]
- Eosipho cây tổng quán sủimenensis (Powell, 1971)
- Eosipho atlanticus Fraussen & Hadorn, 2005[2]
- Eosipho coriolis Bouchet & Waren, 1986
- Eosipho engonia Bouchet & Warén, 1986
- Eosipho hayashi (Shikama, 1971)
- Eosipho poppei Fraussen, 2001[3]
- Eosipho smithi (Schepman, 1911)
- Eosipho tashiensis (Lee & Lan, 2002)
- Eosipho thorybopus Bouchet & Waren, 1986
- Eosipho tosaensis Okutani & Iwahori, 1992
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Eosipho auzendei Warén & Bouchet, 2001[4]: đồng nghĩa của Enigmaticolus auzendei (Warén & Bouchet, 2001)
- Eosipho canetae (Clench & Aguayo, 1944)[5]: đồng nghĩa của Manaria canetae (Clench & Aguayo, 1944)
- Eosipho desbruyeresi Okutani & Ohta, 1993[6]: đồng nghĩa của Enigmaticolus desbruyeresi (Okutani & Ohta, 1993)
Chú thích
- ^ a b Eosipho . World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 8 năm 2010.
- ^ Eosipho atlanticus Fraussen & Hadorn, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eosipho poppei Fraussen, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eosipho auzendei Warén & Bouchet, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eosipho canetae (Clench & Aguayo, 1944). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eosipho desbruyeresi Okutani & Ohta, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Eosipho tại Wikispecies
Bài viết liên quan tới họ ốc biển Buccinidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|