Dubai Tennis Championships 2023 - Đôi nữ

Dubai Tennis Championships 2023 - Đôi nữ
Dubai Tennis Championships 2023
Vô địch Veronika Kudermetova
Liudmila Samsonova
Á quânĐài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching
Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–7(4–7), [10–1]
Chi tiết
Số tay vợt28 (3 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2022 · Dubai Tennis Championships · 2023 →

Veronika Kudermetova và Elise Mertens là đương kim vô địch,[1] nhưng Mertens chọn không tham dự giải đấu. Veronika Kudermetova đánh cặp với Liudmila Samsonova và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Chan Hao-ching và Latisha Chan trong trận chung kết, 6–4, 6–7(4–7), [10–1].

Đây là giải đấu cuối cùng của cựu số 1 đôi thế giới Sania Mirza.[2] Cô và Madison Keys thua ở vòng 1 trước Kudermetova và Samsonova.

Hạt giống

4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

  1. Hoa Kỳ Coco Gauff / Hoa Kỳ Jessica Pegula (Tứ kết)
  2. Ukraina Lyudmyla Kichenok / Latvia Jeļena Ostapenko (Bán kết)
  3. Hoa Kỳ Desirae Krawczyk / Hà Lan Demi Schuurs (Bán kết)
  4. México Giuliana Olmos / Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 2)
  5. Hoa Kỳ Nicole Melichar-Martinez / Úc Ellen Perez (Vòng 1)
  6. Kazakhstan Anna Danilina / Brasil Luisa Stefani (Vòng 1)
  7. Trung Quốc Yang Zhaoxuan / Vera Zvonareva (Tứ kết)
  8. Bỉ Kirsten Flipkens / Đức Laura Siegemund (Vòng 1)

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Bán kết Chung kết
          
  Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching
Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan
6 4 [10]
3 Hoa Kỳ Desirae Krawczyk
Hà Lan Demi Schuurs
1 6 [4]
Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching
Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan
4 77 [1]
  Veronika Kudermetova
Liudmila Samsonova
6 64 [10]
Veronika Kudermetova
Liudmila Samsonova
7 6
2 Ukraina Lyudmyla Kichenok
Latvia Jeļena Ostapenko
5 2

Nửa trên

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ J Pegula
4 77 [10]
WC România A Bogdan
A Gabueva
63 3 Nhật Bản M Kato
Indonesia A Sutjiadi
6 65 [2]
Nhật Bản M Kato
Indonesia A Sutjiadi
77 6 1 Hoa Kỳ C Gauff
Hoa Kỳ J Pegula
1 3
Gruzia O Kalashnikova
A Panova
1 610 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
6 6
Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
6 712 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
77 79
A Kalinskaya
Cộng hòa Séc M Vondroušová
3 6 [16] A Kalinskaya
Cộng hòa Séc M Vondroušová
65 67
5 Hoa Kỳ N Melichar-Martinez
Úc E Perez
6 3 [14] Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
6 4 [10]
3 Hoa Kỳ D Krawczyk
Hà Lan D Schuurs
1 6 [4]
3 Hoa Kỳ D Krawczyk
Hà Lan D Schuurs
6 6
Na Uy U Eikeri
Ba Lan A Rosolska
6 77 Na Uy U Eikeri
Ba Lan A Rosolska
1 2
Chile A Guarachi
New Zealand E Routliffe
2 63 3 Hoa Kỳ D Krawczyk
Hà Lan D Schuurs
6 6
Alt Cộng hòa Séc L Fruhvirtová
Estonia K Kanepi
6 4 [9] România M Niculescu
Bỉ K Zimmermann
0 4
România M Niculescu
Bỉ K Zimmermann
3 6 [11] România M Niculescu
Bỉ K Zimmermann
w/o
A Pavlyuchenkova
Kazakhstan E Rybakina
6 6 A Pavlyuchenkova
Kazakhstan E Rybakina
8 Bỉ K Flipkens
Đức L Siegemund
2 4

Nửa dưới

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Kazakhstan A Danilina
Brasil L Stefani
6 3 [9]
PR Canada L Fernandez
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
1 6 [11] PR Canada L Fernandez
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
3 6 [13]
A Sasnovich
Trung Quốc Y Xu
4 6 [10] A Sasnovich
Trung Quốc Y Xu
6 1 [11]
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Silva
6 1 [6] PR Canada L Fernandez
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
5 5
V Kudermetova
L Samsonova
6 6 V Kudermetova
L Samsonova
7 7
Hoa Kỳ M Keys
Ấn Độ S Mirza
4 0 V Kudermetova
L Samsonova
6 6
4 México G Olmos
Trung Quốc S Zhang
4 2
V Kudermetova
L Samsonova
7 6
7 Trung Quốc Z Yang
V Zvonareva
6 6 2 Ukraina L Kichenok
Latvia J Ostapenko
5 2
Cộng hòa Séc M Bouzková
Brasil B Haddad Maia
1 1 7 Trung Quốc Z Yang
V Zvonareva
2 6 [16]
Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản M Ninomiya
6 2 [10] Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản M Ninomiya
6 2 [14]
WC Hoa Kỳ S Kenin
E Yashina
1 6 [5] 7 Trung Quốc Z Yang
V Zvonareva
77 2 [8]
Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
6 78 2 Ukraina L Kichenok
Latvia J Ostapenko
63 6 [10]
E Alexandrova
Slovakia T Mihalíková
3 66 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
1 64
2 Ukraina L Kichenok
Latvia J Ostapenko
6 77

Tham khảo

  1. ^ “Ostapenko storms to victory in Dubai for 5th career title”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). 19 tháng 2 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2022.
  2. ^ “Sania Mirza confirms retirement, to play last tournament in February”. espn.com. 7 tháng 1 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Kết quả vòng đấu chính
  • x
  • t
  • s
WTA Tour 2023
« 2022
2024 »
Grand Slam
WTA 1000
WTA 500
WTA 250
Đội tuyển
  • United Cup
  • Billie Jean King Cup
    • Vòng chung kết
    • Vòng loại
  • Hopman Cup
In đậm là giải đấu Mandatory (WTA 1000)
* – Giải đấu được tổ chức do ảnh hưởng của cuộc tấn công của Nga vào Ukraina và/hoặc đại dịch COVID-19
  • WTA Finals, TBD (S, D)
  • WTA Elite Trophy, TBD (S, D)