Drambuie

Drambuie là tên một loại rượu tiêu thực, dùng sau bữa ăn, có thể phục vụ kèm chocolate cho thơm miệng) là loại rượu nền Scotch Whiskey cộng với hương vị thảo mộc và mật ong. Nồng độ cồn của rượu này là 40 độ. Drambuie được chế biến do pha trộn nhiều loại Scotch Whiskies với độ tuổi từ 15-17 năm. Rượu được thêm vị mật ong, vị cay và hương thơm thảo mộc. Rượu Drambuie được sản xuất tại Broxburn, Scotland, và được uống kèm với đá hay dùng làm Cocktail với các loại nước uống khác.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức của Drambuie
  • x
  • t
  • s
Lịch sử và sản xuất
Lịch sử thức uống có cồn
Sản xuất
Làm bia · Làm rượu mạnh · Làm rượu vang
Thức uống có cồn
Thức uống lên men
Bia (loại) · Rượu vang (loại) · Rượu táo (loại) · Rượu mật ong (loại) · Rượu gạo (loại) · Thức uống lên men khác
Rượu chưng cất
Brandy (loại) · Gin (loại) · Rượu mùi (loại) · Rum (loại) · Tequila (loại) · Vodka (loại) · Whisky (loại)
Rượu vang nâng độ (loại)
Rượu vang Madeira (loại) · Rượu vang Marsala · Rượu vang Port · Sherry (loại) · Vermouth (loại)
Rượu chưng cất theo thành phần
Ngũ cốc
Lúa mạch: Whiskey Ai Len · Whisky Nhật · Whisky Ê-cốt · Ngô: Whiskey ngô · Whiskey ngũ cốc · Tennessee whiskey · Gạo: Awamori · Baijiu gạo · Soju · Lúa mạch đen: Whiskey mạch đen · Lúa miến: Baijiu (Kaoliang)
Trái cây
Táo: Applejack · Calvados · Đào lộn hột: Fenny · Dừa: Arrack · Nho: Armagnac · Brandy · Cognac · Pisco · Mận: Slivovitz · Ţuică · Táo nghiền: Grappa · Marc · Orujo · Tsikoudia · Tsipouro · Zivania · Chacha · Trái cây khác: Eau de vie · Kirschwasser · Palinka · Rakia · Schnaps
Khác
Thùa: Mezcal · Tequila · Rỉ đường: Aguardiente · Cachaça · Clairin · Guaro · Rum · Seco Herrerano · Tharra · Khoai và ngũ cốc khác: Akvavit · Baijiu · Whisky canada · Poitin · Shōchū · Vodka · Whisky
Rượu và thức uống chưng cất được pha theo thành phần
Hạch: Amaretto · Crème de Noyaux · Anit: Absinthe · Arak · Ouzo · Raki · Pastis · Sambuca · Chocolate · Cinnamon: Tentura · Dừa: Malibu · Cà phê: Kahlua · Tia Maria · Trứng: Advocaat · Hazelnut: Frangelico · Thảo dược: Aquavit · Bénédictine · Brennivín · Crème de menthe · Metaxa · Mật ong: Bärenjäger · Drambuie · Krupnik · Cây: Gin · Jenever · Cam: Campari · Curaçao · Triple sec · Đại hồi: Sassolino · Rỉ đường: Charanda · Trái cây khác: Crème de banane · Crème de cassis · Limoncello · Schnapps · Sloe gin
Loại · Pub · Bar · Tavern · Chủ đề Thức uống · Chủ đề Bia · Dự án Wiki về bia · Chủ đề Rượu · Dự án Wiki về rượu
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s