Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2017
Mỗi đội tuyển quốc gia phải đăng ký đội hình 23 cầu thủ, trong đó có 3 cầu thủ phải là thủ môn. Việc này phải hoàn tất 10 ngày trước khi giải đấu khởi tranh (6 tháng 6 năm 2017).
Cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia trước khi giải đấu khởi tranh. Vùng "câu lạc bộ" biểu thị đội bóng cuối cùng mà cầu thủ xuất hiện khi thi đấu trong mùa giải 2016–17.
Bảng A
Anh
Huấn luyện viên: Aidy Boothroyd
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jordan Pickford | (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Mason Holgate | (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (20 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Ben Chilwell | (1996-12-21)21 tháng 12, 1996 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
4 | 3TV | Nathaniel Chalobah | (1994-12-12)12 tháng 12, 1994 (22 tuổi) | 36 | 1 | ![]() |
5 | 2HV | Calum Chambers | (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Jack Stephens | (1994-01-27)27 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
7 | 3TV | Demarai Gray | (1996-06-28)28 tháng 6, 1996 (20 tuổi) | 4 | 2 | ![]() |
8 | 3TV | James Ward-Prowse (đội trưởng) | (1994-11-01)1 tháng 11, 1994 (22 tuổi) | 27 | 6 | ![]() |
9 | 4TĐ | Tammy Abraham | (1997-10-02)2 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | 4 | 2 | ![]() |
10 | 3TV | Lewis Baker | (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | 13 | 7 | ![]() |
11 | 3TV | Nathan Redmond | (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 34 | 9 | ![]() |
12 | 2HV | Matt Targett | (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (21 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
13 | 1TM | Angus Gunn | (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
14 | 4TĐ | Jacob Murphy | (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
15 | 3TV | John Swift | (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (21 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
16 | 2HV | Rob Holding | (1995-09-20)20 tháng 9, 1995 (21 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
17 | 2HV | Kortney Hause | (1995-07-16)16 tháng 7, 1995 (21 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
18 | 2HV | Dominic Iorfa | (1995-06-24)24 tháng 6, 1995 (21 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
19 | 3TV | Will Hughes | (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | 19 | 2 | ![]() |
20 | 3TV | Jack Grealish | (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (21 tuổi) | 6 | 2 | ![]() |
21 | 1TM | Jonathan Mitchell | (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
22 | 4TĐ | Cauley Woodrow | (1994-12-02)2 tháng 12, 1994 (22 tuổi) | 7 | 2 | ![]() |
23 | 2HV | Alfie Mawson | (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Ba Lan
Ngày 2 tháng 6 năm 2017 Ba Lan công bố đội hình chính thức.[1]
Huấn luyện viên: Marcin Dorna
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bartłomiej Drągowski | (1997-08-19)19 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Paweł Jaroszyński | (1994-10-02)2 tháng 10, 1994 (22 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
3 | 2HV | Krystian Bielik | (1998-01-04)4 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Tomasz Kędziora (đội trưởng) | (1994-06-11)11 tháng 6, 1994 (23 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Igor Łasicki | (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (21 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Jan Bednarek | (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Karol Linetty | (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
8 | 3TV | Radosław Murawski | (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (23 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Mariusz Stępiński | (1995-05-12)12 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | 15 | 8 | ![]() |
10 | 3TV | Patryk Lipski | (1994-06-12)12 tháng 6, 1994 (23 tuổi) | 12 | 0 | Unattached |
11 | 3TV | Przemysław Frankowski | (1995-04-12)12 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
12 | 1TM | Jakub Wrąbel | (1996-06-08)8 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Łukasz Moneta | (1994-05-13)13 tháng 5, 1994 (23 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
14 | 4TĐ | Dawid Kownacki | (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | 7 | 3 | ![]() |
15 | 2HV | Jarosław Jach | (1994-02-17)17 tháng 2, 1994 (23 tuổi) | 11 | 1 | ![]() |
16 | 4TĐ | Krzysztof Piątek | (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (21 tuổi) | 11 | 2 | ![]() |
17 | 2HV | Paweł Dawidowicz | (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
18 | 4TĐ | Jarosław Niezgoda | (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | 2 | 1 | ![]() |
19 | 3TV | Bartosz Kapustka | (1996-12-23)23 tháng 12, 1996 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
20 | 3TV | Jarosław Kubicki | (1995-08-07)7 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
21 | 4TĐ | Adam Buksa | (1996-07-12)12 tháng 7, 1996 (20 tuổi) | 8 | 2 | ![]() |
22 | 1TM | Maksymilian Stryjek | (1996-07-18)18 tháng 7, 1996 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
23 | 2HV | Przemysław Szymiński | (1994-06-24)24 tháng 6, 1994 (22 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
Slovakia
Huấn luyện viên: Pavel Hapal[2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Adrián Chovan | (1995-10-08)8 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Branislav Niňaj | (1994-05-17)17 tháng 5, 1994 (23 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Milan Škriniar | (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Martin Valjent | (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (21 tuổi) | 2 | 1 | ![]() |
5 | 2HV | Tomáš Huk | (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Stanislav Lobotka | (1994-11-25)25 tháng 11, 1994 (22 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Jaroslav Mihalík | (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (23 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
8 | 3TV | Martin Chrien | (1995-09-08)8 tháng 9, 1995 (21 tuổi) | 3 | 2 | ![]() |
9 | 4TĐ | Tomáš Vestenický | (1996-04-06)6 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
10 | 3TV | Albert Rusnák | (1994-07-07)7 tháng 7, 1994 (22 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
11 | 3TV | Nikolas Špalek | (1997-02-12)12 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
12 | 1TM | Marek Rodák | (1996-12-13)13 tháng 12, 1996 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Ľubomír Šatka | (1995-12-02)2 tháng 12, 1995 (21 tuổi) | 1 | 1 | ![]() |
14 | 2HV | Róbert Mazáň | (1994-02-09)9 tháng 2, 1994 (23 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
15 | 4TĐ | Adam Zreľák (đội trưởng) | (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (23 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
16 | 2HV | Lukáš Skovajsa | (1994-03-27)27 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Lukáš Haraslín | (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
18 | 4TĐ | Pavol Šafranko | (1994-11-16)16 tháng 11, 1994 (22 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
19 | 2HV | Denis Vavro | (1994-06-11)11 tháng 6, 1994 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
20 | 3TV | Miroslav Káčer | (1996-02-02)2 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
21 | 3TV | Matúš Bero | (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (21 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
22 | 3TV | László Bénes | (1997-09-09)9 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Adam Jakubech | (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Thụy Điển
Ngày 30 tháng 5 năm 2017, Thụy Điển công bố đội hình chính thức.[3] Ngày 6 tháng 6 năm 2017, hậu vệ Pa Konate bị loại khỏi giải đấu vì chấn thương đùi, được thay bởi hậu vệ Egzon Binaku.[4]
Huấn luyện viên: Håkan Ericson
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Tim Erlandsson | (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (20 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Linus Wahlqvist | (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (20 tuổi) | 16 | 1 | ![]() |
3 | 2HV | Jacob Une Larsson | (1994-04-08)8 tháng 4, 1994 (23 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Joakim Nilsson | (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (23 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Adam Lundqvist | (1994-03-20)20 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Simon Tibbling | (1994-09-07)7 tháng 9, 1994 (22 tuổi) | 27 | 2 | ![]() |
7 | 3TV | Alexander Fransson | (1994-04-02)2 tháng 4, 1994 (23 tuổi) | 16 | 1 | ![]() |
8 | 3TV | Kristoffer Olsson (đội trưởng) | (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (21 tuổi) | 24 | 6 | ![]() |
9 | 3TV | Muamer Tanković | (1995-02-22)22 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 16 | 3 | ![]() |
10 | 4TĐ | Carlos Strandberg | (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | 11 | 5 | ![]() |
11 | 4TĐ | Gustav Engvall | (1996-04-29)29 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | 13 | 3 | ![]() |
12 | 1TM | Anton Cajtoft | (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (23 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Isak Ssewankambo | (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Filip Dagerstål | (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
15 | 2HV | Franz Brorsson | (1996-01-30)30 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
16 | 3TV | Melker Hallberg | (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | 20 | 3 | ![]() |
17 | 3TV | Kerim Mrabti | (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (23 tuổi) | 14 | 5 | ![]() |
18 | 4TĐ | Paweł Cibicki | (1994-01-09)9 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
19 | 3TV | Niclas Eliasson | (1995-12-07)7 tháng 12, 1995 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
20 | 2HV | Egzon Binaku | (1995-08-27)27 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
21 | 3TV | Joel Asoro | (1999-04-27)27 tháng 4, 1999 (18 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
22 | 3TV | Amin Affane | (1994-01-21)21 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Pontus Dahlberg | (1999-01-21)21 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Bảng B
Macedonia
Huấn luyện viên: Blagoja Milevski
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Igor Aleksovski | (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
2 | 3TV | Elif Elmas | (1999-09-27)27 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
3 | 2HV | Jovan Popzlatanov | (1996-07-06)6 tháng 7, 1996 (20 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Visar Musliu | (1994-11-13)13 tháng 11, 1994 (22 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Gjoko Zajkov | (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 21 | 1 | ![]() |
6 | 2HV | Aleksa Amanović | (1996-10-24)24 tháng 10, 1996 (20 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Enis Bardhi | (1995-07-02)2 tháng 7, 1995 (21 tuổi) | 11 | 2 | ![]() |
8 | 3TV | Boban Nikolov | (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (22 tuổi) | 21 | 2 | ![]() |
9 | 4TĐ | Marjan Radeski | (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 18 | 4 | ![]() |
10 | 3TV | David Babunski (đội trưởng) | (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 24 | 5 | ![]() |
11 | 3TV | Daniel Avramovski | (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
12 | 1TM | Damjan Shishkovski | (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
13 | 1TM | Filip Ilikj | (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Darko Velkovski | (1995-06-21)21 tháng 6, 1995 (21 tuổi) | 20 | 2 | ![]() |
15 | 2HV | Egzon Bejtullai | (1994-01-07)7 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
16 | 4TĐ | Petar Petkovski | (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
17 | 3TV | Kire Markoski | (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | 13 | 5 | ![]() |
18 | 4TĐ | Viktor Angelov | (1994-03-27)27 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 13 | 3 | ![]() |
19 | 2HV | Besir Demiri | (1994-08-01)1 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
20 | 3TV | Tihomir Kostadinov | (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (21 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
21 | 2HV | Mevlan Murati | (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
22 | 3TV | Nikola Gjorgjev | (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
23 | 4TĐ | Filip Pivkovski | (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
Bồ Đào Nha
Huấn luyện viên: Rui Jorge[5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bruno Varela | (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (22 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | João Cancelo | (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (22 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
3 | 2HV | Edgar Ié | (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (23 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
4 | 2HV | Tobias Figueiredo | (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (23 tuổi) | 15 | 1 | ![]() |
5 | 2HV | Rúben Semedo | (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (23 tuổi) | 8 | 3 | ![]() |
6 | 3TV | Rúben Neves | (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | 18 | 3 | ![]() |
7 | 3TV | Daniel Podence | (1995-10-21)21 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | 6 | 2 | ![]() |
8 | 3TV | Francisco Geraldes | (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Gonçalo Paciência | (1994-08-01)1 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 15 | 6 | ![]() |
10 | 3TV | Bruno Fernandes (đội trưởng) | (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (22 tuổi) | 15 | 5 | ![]() |
11 | 3TV | Iuri Medeiros | (1994-07-10)10 tháng 7, 1994 (22 tuổi) | 17 | 1 | ![]() |
12 | 1TM | Miguel Silva | (1995-04-07)7 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Kévin Rodrigues | (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Pedro Rebocho | (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
15 | 2HV | Fernando Fonseca | (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
16 | 3TV | Renato Sanches | (1997-08-18)18 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Francisco Ramos | (1995-04-10)10 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
18 | 4TĐ | Gonçalo Guedes | (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (20 tuổi) | 9 | 3 | ![]() |
19 | 4TĐ | Diogo Jota | (1996-12-04)4 tháng 12, 1996 (20 tuổi) | 8 | 2 | ![]() |
20 | 3TV | Bruma | (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (22 tuổi) | 12 | 2 | ![]() |
21 | 3TV | Ricardo Horta | (1994-09-15)15 tháng 9, 1994 (22 tuổi) | 18 | 4 | ![]() |
22 | 1TM | Joel Castro Pereira | (1996-06-28)28 tháng 6, 1996 (20 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
23 | 3TV | João Carvalho | (1997-03-09)9 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | 7 | 2 | ![]() |
Serbia
Huấn luyện viên: Nenad Lalatović
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Filip Manojlović | (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Milan Gajić | (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | 16 | 1 | ![]() |
3 | 2HV | Nemanja Antonov | (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Nikola Milenković | (1997-10-12)12 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Miloš Veljković | (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (21 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
6 | 2HV | Radovan Pankov | (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
7 | 4TĐ | Ognjen Ožegović | (1994-06-09)9 tháng 6, 1994 (23 tuổi) | 11 | 6 | ![]() |
8 | 3TV | Nemanja Maksimović (đội trưởng) | (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Uroš Đurđević | (1994-03-02)2 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 27 | 15 | ![]() |
10 | 3TV | Mijat Gaćinović | (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 9 | 2 | ![]() |
11 | 3TV | Aleksandar Čavrić | (1994-06-18)18 tháng 6, 1994 (22 tuổi) | 22 | 2 | ![]() |
12 | 1TM | Đorđe Nikolić | (1997-04-13)13 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Miroslav Bogosavac | (1996-10-14)14 tháng 10, 1996 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Vukašin Jovanović | (1996-05-17)17 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
15 | 2HV | Aleksandar Filipović | (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
16 | 3TV | Marko Grujić | (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Andrija Živković | (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (20 tuổi) | 11 | 1 | ![]() |
18 | 3TV | Dejan Meleg | (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (22 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
19 | 3TV | Saša Lukić | (1996-08-13)13 tháng 8, 1996 (20 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
20 | 3TV | Mihailo Ristić | (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
21 | 3TV | Nemanja Radonjić | (1996-02-15)15 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
22 | 3TV | Srđan Plavšić | (1995-12-03)3 tháng 12, 1995 (21 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Vanja Milinković-Savić | (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên: Albert Celades
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kepa Arrizabalaga | (1994-10-03)3 tháng 10, 1994 (22 tuổi) | 18 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Héctor Bellerín | (1995-03-19)19 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | José Luis Gayà | (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | 12 | 1 | ![]() |
4 | 2HV | Jorge Meré | (1997-04-17)17 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | 12 | 1 | ![]() |
5 | 2HV | Jesús Vallejo | (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Dani Ceballos | (1996-08-07)7 tháng 8, 1996 (20 tuổi) | 13 | 2 | ![]() |
7 | 4TĐ | Gerard Deulofeu (đội trưởng) | (1994-03-13)13 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 32 | 16 | ![]() |
8 | 3TV | Saúl Ñíguez | (1994-11-21)21 tháng 11, 1994 (22 tuổi) | 21 | 4 | ![]() |
9 | 4TĐ | Borja Mayoral | (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | 9 | 2 | ![]() |
10 | 3TV | Denis Suárez | (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 17 | 3 | ![]() |
11 | 3TV | Marco Asensio | (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | 14 | 4 | ![]() |
12 | 4TĐ | Sandro Ramírez | (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (21 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
13 | 1TM | Rubén Blanco | (1995-07-25)25 tháng 7, 1995 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Mikel Merino | (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (20 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
15 | 4TĐ | Iñaki Williams | (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (23 tuổi) | 12 | 2 | ![]() |
16 | 1TM | Pau López | (1994-12-13)13 tháng 12, 1994 (22 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
17 | 2HV | Álvaro Odriozola | (1995-12-14)14 tháng 12, 1995 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Mikel Oyarzabal | (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
19 | 2HV | Jonny Castro | (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
20 | 3TV | Carlos Soler | (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
21 | 3TV | Rodrigo Hernández | (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
22 | 3TV | Marcos Llorente | (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
23 | 2HV | Diego González | (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
Bảng C
Cộng hòa Séc
Huấn luyện viên: Vítězslav Lavička
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Luděk Vejmola | (1994-11-03)3 tháng 11, 1994 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Stefan Simić | (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
3 | 3TV | Marek Havlík | (1995-07-08)8 tháng 7, 1995 (21 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
4 | 3TV | Michal Sáček | (1996-09-19)19 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
5 | 3TV | Tomáš Souček | (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 9 | 2 | ![]() |
6 | 2HV | Michael Lüftner | (1994-03-14)14 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
7 | 4TĐ | Lukáš Juliš | (1994-02-12)12 tháng 2, 1994 (23 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
8 | 3TV | Antonín Barák | (1994-12-03)3 tháng 12, 1994 (22 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
9 | 4TĐ | Tomáš Chorý | (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
10 | 3TV | Michal Trávník (đội trưởng) | (1994-05-17)17 tháng 5, 1994 (23 tuổi) | 24 | 2 | ![]() |
11 | 3TV | Jakub Jankto | (1996-01-19)19 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | 4 | 3 | ![]() |
12 | 3TV | Michal Hubínek | (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (22 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
13 | 3TV | Jakub Nečas | (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 4 | 3 | ![]() |
14 | 4TĐ | Patrik Schick | (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | 9 | 10 | ![]() |
15 | 2HV | Patrizio Stronati | (1994-11-17)17 tháng 11, 1994 (22 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
16 | 1TM | Lukáš Zima | (1994-01-09)9 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Václav Černý | (1997-10-17)17 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | 10 | 7 | ![]() |
18 | 3TV | Petr Ševčík | (1994-05-02)2 tháng 5, 1994 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
19 | 2HV | Milan Havel | (1994-08-07)7 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
20 | 3TV | Martin Hašek | (1995-10-03)3 tháng 10, 1995 (21 tuổi) | 2 | 1 | ![]() |
21 | 2HV | Daniel Holzer | (1995-08-18)18 tháng 8, 1995 (21 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
22 | 2HV | Filip Kaša | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Patrik Macej | (1994-06-11)11 tháng 6, 1994 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Đan Mạch
Huấn luyện viên: Niels Frederiksen
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jeppe Højbjerg | (1995-04-30)30 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Frederik Holst | (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (22 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Andreas Maxsø | (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 20 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Patrick Banggaard | (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (23 tuổi) | 21 | 2 | ![]() |
5 | 2HV | Jakob Blåbjerg | (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 20 | 0 | ![]() |
6 | 3TV | Christian Nørgaard | (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 23 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Andrew Hjulsager | (1995-01-15)15 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 22 | 4 | ![]() |
8 | 3TV | Lasse Vigen Christensen (đội trưởng) | (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 34 | 5 | ![]() |
9 | 4TĐ | Marcus Ingvartsen | (1996-01-04)4 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | 8 | 8 | ![]() |
10 | 4TĐ | Lucas Andersen | (1994-09-13)13 tháng 9, 1994 (22 tuổi) | 26 | 5 | ![]() |
11 | 4TĐ | Kenneth Zohore | (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 16 | 6 | ![]() |
12 | 2HV | Rasmus Nissen Kristensen | (1997-07-11)11 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
13 | 2HV | Joachim Andersen | (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
14 | 3TV | Casper Nielsen | (1994-04-29)29 tháng 4, 1994 (23 tuổi) | 19 | 4 | ![]() |
15 | 2HV | Mads Pedersen | (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
16 | 1TM | Thomas Hagelskjær | (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Mathias Jensen | (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Emiliano Marcondes | (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | 13 | 2 | ![]() |
19 | 3TV | Frederik Børsting | (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 20 | 2 | ![]() |
20 | 2HV | Jacob Rasmussen | (1997-05-28)28 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
21 | 4TĐ | Kasper Junker | (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
22 | 1TM | Daniel Iversen | (1997-07-19)19 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
23 | 3TV | Mikkel Duelund | (1997-06-29)29 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
Đức
Huấn luyện viên: Stefan Kuntz
Jonathan Tah rút khỏi đội hình vì chấn thương và được thay bởi Waldemar Anton.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Marvin Schwäbe | (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Jeremy Toljan | (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 13 | 1 | ![]() |
3 | 2HV | Yannick Gerhardt | (1994-03-13)13 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Waldemar Anton | (1996-07-20)20 tháng 7, 1996 (20 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
5 | 2HV | Niklas Stark | (1995-04-14)14 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | 15 | 2 | ![]() |
6 | 2HV | Gideon Jung | (1994-09-12)12 tháng 9, 1994 (22 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
7 | 3TV | Max Meyer | (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (21 tuổi) | 19 | 6 | ![]() |
8 | 3TV | Mahmoud Dahoud | (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Davie Selke | (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 11 | 7 | ![]() |
10 | 3TV | Maximilian Arnold (đội trưởng) | (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (23 tuổi) | 18 | 5 | ![]() |
11 | 4TĐ | Serge Gnabry | (1995-07-14)14 tháng 7, 1995 (21 tuổi) | 10 | 2 | ![]() |
12 | 1TM | Julian Pollersbeck | (1994-08-16)16 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
13 | 4TĐ | Felix Platte | (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Lukas Klünter | (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
15 | 2HV | Marc-Oliver Kempf | (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (22 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
16 | 2HV | Thilo Kehrer | (1996-09-21)21 tháng 9, 1996 (20 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
17 | 3TV | Mitchell Weiser | (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (23 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Nadiem Amiri | (1996-10-27)27 tháng 10, 1996 (20 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
19 | 3TV | Janik Haberer | (1994-04-02)2 tháng 4, 1994 (23 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
20 | 3TV | Levin Öztunalı | (1996-03-15)15 tháng 3, 1996 (21 tuổi) | 12 | 3 | ![]() |
21 | 3TV | Dominik Kohr | (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
22 | 4TĐ | Maximilian Philipp | (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
23 | 1TM | Odisseas Vlachodimos | (1994-04-26)26 tháng 4, 1994 (23 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Ý
Ngày 6 tháng 6 năm 2017, Ý công bố đội hình chính thức.[6]
Huấn luyện viên: Luigi Di Biagio
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Gianluigi Donnarumma | (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
2 | 2HV | Davide Calabria | (1996-12-06)6 tháng 12, 1996 (20 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
3 | 2HV | Antonio Barreca | (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
4 | 2HV | Daniele Rugani | (1994-07-29)29 tháng 7, 1994 (22 tuổi) | 15 | 2 | ![]() |
5 | 3TV | Danilo Cataldi | (1994-08-06)6 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 19 | 2 | ![]() |
6 | 3TV | Lorenzo Pellegrini | (1996-06-19)19 tháng 6, 1996 (20 tuổi) | 7 | 3 | ![]() |
7 | 4TĐ | Domenico Berardi | (1994-08-01)1 tháng 8, 1994 (22 tuổi) | 20 | 3 | ![]() |
8 | 3TV | Alberto Grassi | (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | 10 | 0 | ![]() |
9 | 4TĐ | Alberto Cerri | (1996-04-16)16 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | 12 | 2 | ![]() |
10 | 4TĐ | Federico Bernardeschi | (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (23 tuổi) | 12 | 3 | ![]() |
11 | 4TĐ | Andrea Petagna | (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (21 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
12 | 2HV | Andrea Conti | (1994-03-02)2 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
13 | 2HV | Mattia Caldara | (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (23 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
14 | 2HV | Davide Biraschi | (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
15 | 3TV | Marco Benassi (đội trưởng) | (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (22 tuổi) | 24 | 6 | ![]() |
16 | 4TĐ | Luca Garritano | (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (23 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
17 | 1TM | Alessio Cragno | (1994-06-28)28 tháng 6, 1994 (22 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
18 | 3TV | Roberto Gagliardini | (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (23 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
19 | 1TM | Simone Scuffet | (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
20 | 4TĐ | Federico Chiesa | (1997-10-25)25 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
21 | 3TV | Manuel Locatelli | (1998-01-08)8 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
22 | 2HV | Alex Ferrari | (1994-07-01)1 tháng 7, 1994 (22 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
23 | 2HV | Giuseppe Pezzella | (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Thống kê cầu thủ
- Đại diện cầu thủ theo giải đấu
![]() | 36 | 13.04% | 13 |
![]() | 33 | 11.96% | 10 |
![]() | 31 | 11.23% | 9 |
![]() | 19 | 6.88% | 2 |
![]() | 19 | 6.88% | 3 |
![]() | 18 | 6.52% | 4 |
![]() | 18 | 6.52% | 4 |
![]() | 18 | 6.52% | 1 |
![]() | 16 | 5.80% | 1 |
![]() | 13 | 4.71% | 0 |
![]() | 13 | 4.71% | 4 |
![]() | 11 | 3.99% | 1 |
Khác (14 giải đấu) | 30 | 10.87% | |
Total | 276 |
Tham khảo
- ^ “Powołania do reprezentacji Polski na UEFA EURO U21” (bằng tiếng Ba Lan). Łączy nas piłka. 2 tháng 6 năm 2017. Truy cập 9 tháng 6 năm 2017.
- ^ https://sport.sme.sk/c/20558294/online-me-do-21-rokov-2017-polsko-slovensko.html?ref=njctse#axzz4kJFDyxdp
- ^ “Truppen till U21-EM uttagen” (bằng tiếng Thụy Điển). Svenskfotboll. 30 tháng 5 năm 2017. Truy cập 1 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Inget U21-EM för Pa Konate” (bằng tiếng Thụy Điển). Svenskfotboll. 6 tháng 6 năm 2017. Truy cập 6 tháng 6 năm 2017.
- ^ http://www.fpf.pt/pt/News/Todas-as-not%C3%ADcias/Not%C3%ADcia/news/12308/contextid/176
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.