Cuauhtémoc Blanco

Cuauhtémoc Blanco
Blanco với Dorados de Sinaloa năm 2012
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Cuauhtémoc Blanco Bravo
Chiều cao 5 ft 9,5 in (1,77 m)[1]
Vị trí Tiền vệ tấn công
Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1992–2007 América 333 (125)
1997–1998 → Necaxa (cho mượn) 28 (13)
2000–2002 → Real Valladolid (cho mượn) 23 (3)
2004 → Veracruz (cho mượn) 15 (5)
2007–2009 Chicago Fire 62 (16)
2008 → Santos Laguna (mượn) 4 (1)
2010 Veracruz 14 (5)
2010–2011 Irapuato 47 (9)
2012–2013 Dorados de Sinaloa 40 (14)
2013–2014 Lobos BUAP 22 (6)
2014–2015 Puebla 19 (3)
2016 América 1 (0)
Tổng cộng 641 (217)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1995–2014 México 120 (39)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Cuauhtémoc Blanco Bravo (phát âm tiếng Tây Ban Nha[kwauˈtemok ˈblaŋko]; sinh ngày 17 tháng 1 năm 1973) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México.[2]

Được biết đến với tính cách gây hấn nhưng có sức lôi cuốn của mình trên sân cỏ, anh chủ yếu chơi ở vị trí tiền đạo và những năm cuối cùng anh chơi ở vị trí tiền vệ tấn công. Anh được xem là một trong những cầu thủ tài năng nhất Mexico trong hai thập kỷ qua.

Blanco là cầu thủ bóng đá Mexico duy nhất với một giải thưởng trong một cuộc thi quốc tế lớn FIFA, do anh đã giành được giải Quả bóng bạc và giải thưởng Chiếc giày bạc trong FIFA Confederations Cup 1999. Anh đã được tặng thưởng MVP của Mexico League First Division năm lần.

Tham khảo

  1. ^ “Cuauhtemoc Blanco”. ESPN. ESPN Internet Ventures. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]
  2. ^ Cuauhtémoc Blanco jugará en el Irapuato de México

Liên kết ngoài

  • Cuauhtémoc Blanco – Thành tích thi đấu FIFA
  • Số liệu Lưu trữ 2015-04-13 tại Wayback Machine tại Federación Mexicana
  • Cuauhtémoc Blanco – Thống kê của Liga MX tại MedioTiempo.com (tiếng Tây Ban Nha)
  • Cuauhtémoc Blanco tại National-Football-Teams.com
Giải thưởng
  • x
  • t
  • s
Quả bóng vàng
Găng tay vàng
Vua phá lưới
†: Cầu thủ đoạt giải Chiếc giày vàng (khi số bàn thắng bằng nhau)
Đội hình México
  • x
  • t
  • s
Đội hình Mexico Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 1996 (danh hiệu thứ 2)
  • 1 Sánchez
  • 2 Suárez
  • 5 Davino
  • 6 Lara
  • 7 Ramírez
  • 8 García Aspe
  • 9 Peláez
  • 10 L. García (c)
  • 11 Hernández
  • 12 Briones
  • 13 Oteo
  • 14 del Olmo
  • 15 Blanco
  • 16 Astivia
  • 17 Villa
  • 18 A. García
  • 19 Campos
  • 20 Rizo
  • 21 Gutiérrez
  • Huấn luyện viên: Milutinović
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nam MéxicoThế vận hội Mùa hè 1996
  • 1 O. Sánchez
  • 2 Suárez
  • 3 Oteo
  • 4 Villa
  • 5 Davino
  • 6 Lara
  • 7 R. García
  • 8 Sol
  • 9 Campos
  • 10 García
  • 11 Blanco
  • 12 F. Sánchez
  • 13 Pardo
  • 14 Alvarado
  • 15 Arellano
  • 16 Alfaro
  • 17 Palencia
  • 18 Abundis
  • Huấn luyện viên: de los Cobos
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoHạng ba Cúp bóng đá Nam Mỹ 1997
  • 1 Ríos
  • 2 Suárez
  • 3 Sánchez
  • 4 Villa
  • 5 Davino
  • 6 Lara
  • 7 García
  • 8 Ramírez
  • 9 Chávez
  • 10 Rizo
  • 11 Blanco
  • 12 Pineda
  • 13 Pardo
  • 14 Romero
  • 15 Hernández
  • 16 Jiménez
  • 17 Palencia
  • 18 Saavedra
  • 19 Gabriel
  • 20 Abundis
  • 21 Sancho
  • 22 Zuñiga
  • Huấn luyện viên: Milutinović
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoCúp Liên đoàn các châu lục 1997
  • 1 Sánchez
  • 2 Suárez
  • 3 Gabriel
  • 4 Villa
  • 5 Davino
  • 6 Lara
  • 7 Ramírez
  • 8 Luna
  • 9 Chávez
  • 10 García
  • 11 Blanco
  • 12 Pérez
  • 13 Pardo
  • 14 Terrazas
  • 15 Hernández
  • 16 López
  • 17 Palencia
  • 18 Carmona
  • 19 Zárate
  • 20 Abundis
  • Huấn luyện viên: Lapuente
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MexicoVô địch Cúp Vàng CONCACAF 1998 (danh hiệu thứ 3)
  • 1 Pérez
  • 2 Suárez
  • 3 Gabriel
  • 4 Villa
  • 5 Davino
  • 6 Lara
  • 7 Ramírez
  • 8 Luna
  • 9 Alfaro
  • 10 Lozano
  • 11 Blanco
  • 12 Martínez
  • 13 Pardo
  • 14 Medina
  • 15 Hernández
  • 16 López
  • 17 Palencia
  • 18 Carmona
  • 19 Mercado
  • 20 Mora
  • Huấn luyện viên: Lapuente
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoGiải bóng đá vô địch thế giới 1998
  • 1 Campos
  • 2 Suárez
  • 3 J. Sánchez
  • 4 Villa
  • 5 Davino
  • 6 Bernal
  • 7 Ramírez
  • 8 García Aspe (c)
  • 9 Peláez
  • 10 García
  • 11 Blanco
  • 12 O. Sánchez
  • 13 Pardo
  • 14 Lara
  • 15 Hernández
  • 16 Terrazas
  • 17 Palencia
  • 18 Carmona
  • 19 Luna
  • 20 Ordiales
  • 21 Arellano
  • 22 Pérez
  • Huấn luyện viên: Lapuente
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoHạng ba Cúp bóng đá Nam Mỹ 1999
  • 1 Campos
  • 2 Suárez
  • 3 Sánchez
  • 4 Márquez
  • 5 Torrado
  • 6 Lara
  • 7 Ramírez
  • 8 García Aspe
  • 9 Chávez
  • 10 Blanco
  • 11 Osorno
  • 12 Pérez
  • 13 Pardo
  • 14 Terrazas
  • 15 Hernández
  • 16 Cabrera
  • 17 Palencia
  • 18 Carmona
  • 19 Zepeda
  • 20 García
  • 21 Almaguer
  • 22 Ríos
  • Huấn luyện viên: Lapuente
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoVô địch Cúp Liên đoàn các châu lục 1999 (danh hiệu đầu tiên)
  • 1 Campos
  • 2 Suárez (c)
  • 3 Sánchez
  • 4 Márquez
  • 5 Torrado
  • 6 Villa
  • 7 Ramírez
  • 8 García Aspe
  • 9 Abundis
  • 10 Blanco
  • 11 Osorno
  • 12 Pérez
  • 13 Pardo
  • 14 Terrazas
  • 15 Hernández
  • 16 Arellano
  • 17 Palencia
  • 18 Carmona
  • 19 Zepeda
  • 20 García
  • Huấn luyện viên: Lapuente
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoGiải bóng đá vô địch thế giới 2002
  • 1 Pérez
  • 2 Gabriel
  • 3 García
  • 4 Márquez (c)
  • 5 Vidrio
  • 6 Torrado
  • 7 Morales
  • 8 García Aspe
  • 9 Borgetti
  • 10 Blanco
  • 11 Luna
  • 12 Sánchez
  • 13 Mercado
  • 14 Villa
  • 15 Hernández
  • 16 Carmona
  • 17 Palencia
  • 18 J. Rodríguez
  • 19 Caballero
  • 20 Brown
  • 21 Arellano
  • 22 A. Rodríguez
  • 23 Campos
  • Huấn luyện viên: Aguirre
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoÁ quân Cúp Vàng CONCACAF 2007
  • 1 O. Sánchez
  • 2 Magallón
  • 3 Salcido
  • 4 Márquez
  • 5 Osorio
  • 6 Torrado
  • 7 Medina
  • 8 Pardo (c)
  • 9 Borgetti
  • 10 Blanco
  • 11 Morales
  • 12 Corona
  • 13 Ochoa
  • 14 Pinto
  • 15 Castro
  • 16 Lozano
  • 17 Fonseca
  • 18 Guardado
  • 19 Bravo
  • 20 Arce
  • 21 Castillo
  • 22 Rodríguez
  • 23 Bautista
  • Huấn luyện viên: H. Sánchez
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoHạng ba Cúp bóng đá Nam Mỹ 2007
  • 1 O. Sánchez
  • 2 Magallón
  • 3 Pinto
  • 4 Márquez (c)
  • 5 I. Castro
  • 6 Torrado
  • 7 Medina
  • 8 Correa
  • 9 Landín
  • 10 Blanco
  • 11 Morales
  • 12 Cacho
  • 13 Ochoa
  • 14 Pineda
  • 15 J. Castro
  • 16 Lozano
  • 17 Bautista
  • 18 Guardado
  • 19 Bravo
  • 20 Arce
  • 21 Castillo
  • 22 Rodríguez
  • Huấn luyện viên: H. Sánchez
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoGiải bóng đá vô địch thế giới 2010
  • 1 Pérez
  • 2 Rodríguez
  • 3 Salcido
  • 4 Márquez (c)
  • 5 Osorio
  • 6 Torrado
  • 7 Barrera
  • 8 Castro
  • 9 Franco
  • 10 Blanco
  • 11 Vela
  • 12 Aguilar
  • 13 Ochoa
  • 14 Hernández
  • 15 Moreno
  • 16 Juárez
  • 17 Dos Santos
  • 18 Guardado
  • 19 Magallón
  • 20 Torres Nilo
  • 21 Bautista
  • 22 Medina
  • 23 Michel
  • Huấn luyện viên: Aguirre
México
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata