Chúc Dung

Chúc Dung (tiếng Trung: 祝融; bính âm: Zhù Róng, [tʂu˥˩ʐʊ̃˧˥]), bản danh là Trọng Lê (chữ Hán: 重黎), là một nhân vật huyền sử sống vào thời đế Cốc Cao Tân thị, theo Sử Ký Tư Mã Thiên - Sở thế gia thì ông là chắt của đế Chuyên Húc và là con trai của Quyển Chương.

Công đức

Xưa kia vua Toại Nhân là người dạy dân dùi cây lấy lửa đã mở màn cho nền văn minh Trung Quốc, nhưng suốt mấy ngàn năm sau đó dân gian chỉ dừng lại ở việc dùng lửa để nướng thịt động vật ăn chứ ngoài ra không còn tiết mục gì khác. Trọng Lê sáng tạo ra cách nấu qua vật cách nhiệt như: nồi đất, ấm đất, niêu đất; khiến món ăn có mùi vị và thơm ngon hơn, ông lại nghiên cứu ra các chất để khi cần có lửa ngay mà khỏi phải dùi cây hay mài đá nữa. Ví như ông ép dầu lạc tích trữ làm chất cháy, hoặc chế ra ngọn đuốc để có thể giữ lửa và di chuyển được cơ động trong bóng tối. Nhờ những phát minh trên mà Trọng Lê được đế Cốc biết đến mời vào trong triều đình phong làm quan to giữ chức Hỏa Chính cai quản về việc chế tạo và sản xuất lửa trong thiên hạ với danh hiệu là Chúc Dung (祝融), từ đây nền văn minh Trung Hoa bước sang một kỷ nguyên mới sắc nét hơn và tinh tế hơn.

Sau khi Trọng Lê chết em là Ngô Hồi thay anh tiếp tục giữ chức Hỏa Chính, theo Sơn Hải kinh thì Chúc Dung là một trong những hậu duệ của Thần Nông thị.

Xem thêm

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Các đời vua Thần Nông thị
Theo Đế Vương thế kỷ, Sử ký - Bổ Tam Hoàng bản kỷ
Viêm Đế • Đế Lâm Khôi • Đế Thừa • Đế Minh • Đế Trực (Nghi) • Đế Ly (Lai) • Đế Ai • Đế Khắc • Đế Du Võng
  • x
  • t
  • s
Tam Hoàng
Theo Sử ký: Thiên Hoàng  • Địa Hoàng  • Nhân Hoàng
Theo Vận Đẩu Xu và Nguyên Mệnh Bao: Phục Hy  • Nữ Oa  • Thần Nông
Theo Thượng thư đại truyện và Bạch hổ thông nghĩa: Phục Hy  • Toại Nhân  • Thần Nông
sách Bạch Hổ thông nghĩa còn dẫn thêm 1 thuyết nữa: Phục Hy  • Thần Nông  • Chúc Dung
Theo Thượng thư - Tự của Khổng An Quốc và Đế vương thế kỷ của Hoàng Phủ Mật: Phục Hy  • Thần Nông  • Hoàng Đế
sách Thông giám ngoại kỷ: Phục Hy  • Thần Nông  • Cộng Công
Ngũ Đế
Theo Sở Từ: Thiếu Hạo  • Chuyên Húc  • Hoàng Đế  • Thần Nông  • Phục Hy
Theo Lễ kí: Hữu Sào thị  • Toại Nhân thị  • Phục Hy thị  • Nữ Oa thị  • Thần Nông thị •
Theo Thượng thư - Tự: Thiếu Hạo  • Chuyên Húc  • Đế Khốc  • Đế Nghiêu  • Đế Thuấn
Nhà Hạ
(2205 – 1767 TCN)
 • Khải  • Thái Khang • Trọng Khang • Tướng • Thiếu Khang • Trữ • Hoè • Mang • Tiết • Bất Giáng • Quýnh • Cần • Khổng Giáp • Cao • Phát • Kiệt
Nhà Thương
(1766 – 1123 TCN)
Nhà Chu
(1122 – 249 TCN)
Nhà Tần
(221-206 TCN)
Nhà Hán
(206 TCN-220)
Nhà Tân
(8-23)
Tam Quốc
(220-280)
Tào Ngụy (220-265): Văn Đế  • Minh Đế  • Phế Đế  • Cao Quý Hương công  • Nguyên Đế
Thục Hán (221-263): Chiêu Liệt Đế  • Hậu Chủ
Đông Ngô (229-280): Đại Đế  • Phế Đế  • Cảnh Đế  • Mạt Đế
Nhà Tấn
(265-420)
Ngũ Hồ
thập lục quốc
(304 439)
Hán Triệu (304-329) tộc Hung Nô: Văn Đế  • Lưu Hòa  • Vũ Đế  • Ẩn Đế  • Lưu Diệu  • Lưu Hy
Thành Hán (303-347) tộc Đê: Vũ Đế  • Lệ Thái tử • Ai Đế • Văn Đế  • Lý Thế
Tiền Lương (314-376) tộc Hán: Vũ Mục Vương  • Minh Hoàng  • Thành Vương  • Văn Vương • Hoàn Vương  • Uy Vương  • Xung Vương  • Trương Thiên Tích
Hậu Triệu (319-351) tộc Yết: Minh Đế  • Thạch Hoằng  • Vũ Đế  • Thạch Giám • Thạch Chi
Tiền Yên (337-370) tộc Tiên Ti: Mộ Dung Hối  • Minh Đế  • Chiêu Đế  • U Đế
Nhiễm Ngụy (350-352) tộc Hán: Nhiễm Mẫn
Tiền Tần (350-394) tộc Đê: Vũ Đế  • Minh Đế  • Lệ Vương  • Chiêu Đế  • Bình Đế  • Cao Đế • Phù Sùng
Hậu Tần (384-417) tộc Khương: Chiêu Đế  • Hoàn Đế  • Diêu Hoằng
Tây Yên (384-394) tộc Tiên Ti: Mộ Dung Hoằng  • Mộ Dung Xung  • Đoàn Tuỳ  • Mộ Dung Nghĩ  • Mộ Dung Dao  • Mộ Dung Trung  • Mộ Dung Vĩnh
Hậu Yên (384-407) tộc Tiên Ti: Thành Vũ Đế  • Huệ Mẫn Đế  • Chiêu Vũ Đế  • Chiêu Văn Đế • Mộ Dung Vân
Tây Tần (385-431) tộc Tiên Ti: Tuyên Liệt Vương  • Vũ Nguyên Vương  • Văn Chiêu Hoàng  • Khất Phục Mộ Mạt
Hậu Lương (386-399) tộc Đê: Vũ Đế  • Lã Thiệu • Linh Đế  • Lã Long
Nam Lương (397-414) tộc Tiên Ti: Vũ Vương  • Khang Vương  • Cảnh Vương
Nam Yên (398-410) tộc Tiên Ti: Hiếu Vũ Đế  • Mộ Dung Siêu
Tây Lương (400-421) tộc Hán: Vũ Vương  • Lý Hâm  • Lý Tuân
Hạ (407-431) tộc Hung Nô: Vũ Đế  • Hách Liên Xương  • Hách Liên Định
Bắc Yên (409-436) tộc Hán: Đoàn Nghiệp  • Văn Thành Đế  • Chiêu Thành Đế
Nam Bắc triều
(420-589)
Đông Ngụy (535-550): Hiếu Tĩnh Đế
Tây Ngụy (535-557): Văn Đế  • Phế Đế  • Cung Đế
Bắc Tề (550-577): Văn Tuyên Đế  • Phế Đế  • Hiếu Chiêu Đế  • Vũ Thành Đế  • Hậu Chủ  • Ấu Chủ
Bắc Chu (557-581): Hiếu Mẫn Đế  • Minh Đế  • Vũ Đế  • Tuyên Đế  • Tĩnh Đế
Lưu Tống (420-479): Vũ Đế  • Thiếu Đế  • Văn Đế  • Hiếu Vũ Đế  • Tiền Phế Đế  • Minh Đế  • Hậu Phế Đế  • Thuận Đế
Nam Tề (479-502): Cao Đế  • Vũ Đế  • Uất Lâm Vương  • Hải Lăng Vương  • Minh Đế  • Đông Hôn Hầu  • Hòa Đế
Tây Lương (555-587): Tuyên Đế  • Minh Đế  • Tĩnh Đế
Trần (557 - 589): Vũ Đế  • Văn Đế  • Trần Phế Đế  • Tuyên Đế  • Hậu Chủ
Nhà Tùy
(581-618)
Nhà Đường
(618-907)
(Võ Chu (690 - 705))
Cao Tổ  • Thái Tông  • Cao Tông  • Trung Tông  • Duệ Tông  • Võ Tắc Thiên (nhà Võ Chu)  • Thiếu Đế  • Huyền Tông  • Túc Tông  • Đại Tông  • Đức Tông  • Thuận Tông  • Hiến Tông  • Mục Tông  • Kính Tông  • Văn Tông  • Vũ Tông  • Tuyên Tông  • Ý Tông  • Hy Tông  • Chiêu Tông  • Ai Đế
Ngũ đại Thập quốc
(907-960)
Hậu Lương (907-923): Thái Tổ  • Chu Hữu Khuê  • Mạt Đế
Hậu Đường (923-936): Trang Tông  • Minh Tông • Mẫn Đế • Phế Đế
Hậu Tấn (936-947): Cao Tổ  • Xuất Đế
Hậu Hán (947-950): Cao Tổ  • Ẩn Đế
Hậu Chu (951-959): Thái Tổ  • Thế Tông  • Cung Đế
Ngô (892-937): Thái Tổ  • Liệt Tổ  • Cao Tổ  • Mẫn đế
Tiền Thục (891-925): Cao Tổ  • Hậu Chủ
Ngô Việt (893-974): Vũ Túc Vương  • Văn Mục Vương  • Trung Hiến Vương  • Nghiêm Vương  • Trung Ý Vương
Mân (893-945): Thái Tổ  • Tự Vương  • Thái Tông  • Khang Tông  • Cảnh Tông • Phúc Vương
Nam Hán (917-971): Cao Tổ  • Thương Đế  • Trung Tông  • Hậu Chủ
Nam Bình (907-963): Vũ Tín Vương  • Văn Hiến Vương  • Trinh Ý Vương  • Cao Bảo Húc  • Cao Kế Xung
Hậu Thục (934-965): Cao Tổ  • Hậu Chủ
Nam Đường (937-974): Liệt Tổ  • Nguyên Tông  • Hậu Chủ
Bắc Hán (951-979): Thế Tổ  • Mẫn Tông  • Thiếu Chủ  • Anh Vũ Đế
Nhà Tống
(960-1279)
Nhà Tống: Thái Tổ  • Thái Tông  • Chân Tông  • Nhân Tông  • Anh Tông  • Thần Tông  • Triết Tông  • Huy Tông  • Khâm Tông  • Cao Tông  • Hiếu Tông  • Quang Tông  • Ninh Tông  • Lý Tông  • Độ Tông  • Cung Đế  • Đoan Tông  • Đế Bính
Nhà Liêu (916-1125): Thái Tổ  • Thái Tông  • Thế Tông • Mục Tông • Cảnh Tông • Thánh Tông • Hưng Tông • Đạo Tông • Thiên Tộ Đế
Tây Hạ (1038-1227): Cảnh Tông  • Nghị Tông  • Huệ Tông • Sùng Tông • Nhân Tông • Hoàn Tông • Tương Tông • Thần Tông • Hiến Tông • Mạt Chủ
Nhà Nguyên
(1260-1370)
Nhà Minh
(1368-1644)
Nhà Thanh
(1644-1911)
Hình tượng sơ khai Bài viết nhân vật hoàng gia trong lịch sử Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s