Caproni Ca.133

Caproni Ca.133
Kiểu Máy bay ném bom hạng nhẹ/vận tải
Nhà chế tạo Caproni
Chuyến bay đầu 1934
Vào trang bị 1935
Thải loại 1948
Sử dụng chính Vương quốc Ý Regia Aeronautica
Vương quốc Ý Ala Littoria

Caproni Ca.133 là một loại máy bay ném bom/vận tải ba động cơ được trang bị cho Regia Aeronautica.

Biến thể

Caproni Ca.148
Ca.133
ném bom/vận tải
Ca.133S
tải thương
Ca.133T
chở quân
Ca.148
vận tải quân sự/dân sự

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Áo
  • Kommando Luftstreitkräfte
 Kingdom of Italy (trong chiến tranh)
  • Regia Aeronautica
 Italian Social Republic
  • Aeronautica Nazionale Repubblicana
Tây Ban Nha
  • Không quân Tây Ban Nha
 Anh
 Ý (sau chiến tranh)
  • Aeronautica Militare

Dân sự

 Ý
  • Ala Littoria

Tính năng kỹ chiến thuật (Ca.133)

Dữ liệu lấy từ World Encyclopedia of Civil Aircraft[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5 (ném bom), 2 (vận tải)
  • Chiều dài: 15,36 m (59 ft 4,75 in)
  • Sải cánh: 21,24 (69 ft 8 in)
  • Chiều cao: 4 m (13 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 65 m² (700 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.190 kg (9.237 lb)
  • Trọng lượng có tải: 6.700 kg (14.771 lb)
  • Động cơ: 3 × Piaggio Stella VII.C 16, 343 kW (460 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 230 km/h (120 kn, 140 mph)
  • Vận tốc hành trình: 200 km/h (110 kn, 120 mph)
  • Tầm bay: 1.350 km (729 nmi, 838 mi)
  • Trần bay: 5.500 m (18.000 ft)
  • Tải trên cánh: 100 kg/m² (21 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 210 W/kg (130 hp/lb)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 4 × súng máy Breda-SAFAT 7,7 mm (0.303 in)
  • Bom: 1.200 kg (2.646 lb)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Caproni Ca.101

Danh sách liên quan

Ghi chú

  1. ^ Angelucci, Enzo (1982). World Encyclopedia of Civil Aircraft. New York: Crown Publishers. ISBN 0-517-54724-4.

Tham khảo

  • Ca.133 reconnaissance table, Storia militare magazine n.83. (tiếng Ý)
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to Axis Aircraft of World War II. London: Bounty Books, 2006. ISBN 0-7537-1460-4.
  • Sharpe, Mike. Aircraft of world War II. Rochester (Kent) Grange Books, 2000. ISBN 1-84013-366-X.
  • Sutherland, Jon & Diane Canwell: Air War East Africa 1940-41 The RAF versus the Italian Air Force. Barnsley (South Yorkshire) Pen and Sword Aviation, 2009. ISBN 978-1-84415-816-4.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Aeronautica Caproni chế tạo
Cơ sở ở Taliedo
Ca.1 (1910)  · Ca.1 (1914)  · Ca.2 · Ca.3 · Ca.4 · Ca.5 · Ca.6 · Ca.7 · Ca.8 · Ca.9 · Ca.10 · Ca.11 · Ca.12 · Ca.13 · Ca.14 · Ca.15 · Ca.16 · Ca.18 · Ca.19 · Ca.20 · Ca.24 · Ca.25 · Ca.30 · Ca.31 · Ca.32 · Ca.33 · Ca.34 · Ca.35 · Ca.36 · Ca.37 · Ca.39 · Ca.40 · Ca.41 · Ca.42 · Ca.43 · Ca.44 · Ca.45 · Ca.46 · Ca.47 · Ca.48 · Ca.49 · Ca.50 · Ca.51 · Ca.52 · Ca.53 · Ca.56 · Ca.57 · Ca.58 · Ca.59 · Ca.60 · Ca.61 · Ca.64 · Ca.66 · Ca.67 · Ca.70 · Ca.71 · Ca.73 · Ca.74 · Ca.79 · Ca.80 · Ca.82 · Ca.87 · Ca.88 · Ca.89 · Ca.90 · Ca.95 · Ca.97 · Ca.100 · Ca.101 · Ca.102 · Ca.103 · Ca.105 · Ca.111 · Ca.113 · Ca.114 · Ca.120 · Ca.122 · Ca.123 · Ca.124 · Ca.125 · Ca.127 · Ca.132 · Ca.133 · Ca.134 · Ca.135 · Ca.142 · Ca.148 · Ca.150 · Ca.161 · Ca.162 · Ca.163 · Ca.164 · Ca.165 · Ca.183bis · Ca.193
Cantieri Aeronautici
Bergamaschi (CAB)
A.P.1 · Ca.135 · Ca.301 · Ca.305 · Ca.306 · Ca.307 · Ca.308 · Ca.308 Borea · Ca.309 · Ca.310 · Ca.311 · Ca.312 · Ca.313 · Ca.314 · Ca.316 · Ca.331 · Ca.335 · Ca.355 · Ca.380
Caproni Reggiane
Ca.400 · Ca.401 · Ca.405
Caproni Vizzola
F.4  • F.5  • F.6  • F.7 • A-10  • A-12  • A-14  • A-15  • A-20  • A-21  • C22 Ventura
Caproni Trento
Trento F-5
Tên gọi khác
Tricap · Stipa · CH.1 · Campini N.1