Boyacá (tỉnh)

Tỉnh Boyacá
Departamento del Boyacá
Tỉnh của Colombia
Cờ Tỉnh Boyacá Coat of arms of Tỉnh Boyacá
Cờ Tỉnh Boyacá Huy hiệu Tỉnh Boyacá
Khẩu hiệu: Boyacá, Bổn phận của mọi người
(tiếng Tây Ban Nha Boyacá, Deber de todos)
Vị trí của Tỉnh Boyacá
Vị trí của Tỉnh Boyacá
Tỉnh Boyacá được bôi màu đỏ
Thành lập năm 1858
Vùng vùng Andes
Tỉnh lỵ Tunja
Thành phố lớn nhất Tunja
Số đô thị 123
Tỉnh trưởng
- Chính đảng của tỉnh trưởng
Ramiro Barragán Adame
Alianza Verde
Diện tích
Tổng cộng
 - Đất
 - Mặt nước  (% tổng cộng) 
Xếp hạng 19
23.189 km²
km²
km² (%)
Dân số
 - Tổng cộng (2020)
 - Mật độ
Xếp hạng 15
1.242.731[1][2]
55/km²
ISO_Code CO-BOY
Trang mạng chính quyền:
www.boyaca.gov.co/

Boyacá là một trong 32 tỉnh của Colombia. Tỉnh nằm tại trung tâm Colombia, phần lớn địa hình nằm trên dãy núi Đông Colombia. Boyacá tiếp giáp với tỉnh Santander về phía bắc, giáp với bang Apure của Venezuela và tỉnh Norte de Santander về phía tây bắc, giáp với hai tỉnh Arauca và Casanare về phía đông, giáp với tỉnh Cundinamarca về phía nam và giáp với tỉnh Antioquia về phía đông. Thủ phủ của tỉnh là thành phố Tunja.

Tại Colombia, tỉnh Boyacá được mệnh danh là vùng đất của tự do vì nơi đây từng xảy ra nhiều trận chiến lớn trong cuộc đấu tranh giành độc lập của Colombia tách khỏi Tây Ban Nha, tiêu biểu là trận Boyacá diễn ra vào ngày 7 tháng 8 năm 1819.

Lịch sử

Trước khi người châu Âu có mặt tại Colombia, vùng đất Boyacá là nơi sinh sống của dân tộc Muisca. Đời sống của họ chủ yếu dựa trên nông nghiệp, khai thác vàngngọc lục bảo.

Gonzalo Jiménez de Quesada là người châu Âu đầu tiên chinh phục vùng Boyacá và tiêu diệt dân bản địa, những người sống sót buộc phải làm việc trên các đồn điền ở Tây Ban Nha.

Năm 1539, Gonzalo Suárez Rendón lập nên thành phố Tunja.

Địa lý

Địa hình

Khí hậu

Tham khảo

  1. ^ Bản mẫu:Cita web
  2. ^ Bản mẫu:Cita web
  • x
  • t
  • s
Tỉnh của Colombia

 Amazonas
 Antioquia
 Arauca
 Atlántico
 Bolívar
 Boyacá

 Caldas
 Caquetá
 Casanare
 Cauca
 Cesar
 Chocó

 Córdoba
 Cundinamarca
 Guainía
 La Guajira
 Guaviare

 Huila
 Magdalena
 Meta
 Nariño
 N. Santander

 Putumayo
 Quindío
 Risaralda
 San Andrés
 Santander

 Sucre
 Tolima
 Valle del Cauca
 Vaupés
 Vichada

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s