Beneixida

Beneixida
Beneixida
Benegida
Hình nền trời của Beneixida
Hiệu kỳ của Beneixida
Hiệu kỳ
Vị trí của Benegida
Vị trí của Benegida
Beneixida trên bản đồ Thế giới
Beneixida
Beneixida
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngCộng đồng Valencia
TỉnhValencia
Quận (comarca)Ribera Alta
Thủ phủBeneixida sửa dữ liệu
Diện tích
 • Đất liền3,20 km2 (120 mi2)
Độ cao35 m (115 ft)
Dân số (2006)
 • Tổng cộng656
 • Mật độ205/km2 (530/mi2)
Múi giờCET (GMT +1) (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (GMT +2) (UTC+2)
46293 sửa dữ liệu
Ngôn ngữ bản xứTiếng Valencia
Tọa độ39°4′30″B 0°33′6″T / 39,075°B 0,55167°T / 39.07500; -0.55167
Năm mật độ dân số2006

Beneixida là một đô thị ở comarca Ribera Alta cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích 3,2 km², dân số thời điểm năm 2006 là 656 người.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Đô thị ở Ribera Alta
Alberic • Alcàntera de Xúquer • L'Alcúdia • Alfarb • Algemesí • Alginet • Alzira • Antella • Beneixida • Benifaió • Benimodo • Benimuslem • Carcaixent • Càrcer • Carlet • Castelló de la Ribera • Catadau • Cotes • L'Ènova • Gavarda • Guadassuar • Llombai • Manuel • Masalavés • Montroy • Montserrat • La Pobla Llarga • Rafelguaraf • Real de Montroi • Sallent de Xàtiva • San Juan de Énova • Senyera • Sumacàrcer • Tous • Turís
Flag of the Land of Valencia
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s