Abactochromis labrosus

Abactochromis labrosus
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Cichliformes
Họ: Cichlidae
Tông: Haplochromini
Chi: Abactochromis
M. K. Oliver & Arnegard, 2010[2]
Loài:
A. labrosus
Danh pháp hai phần
Abactochromis labrosus
(Trewavas, 1935)
Các đồng nghĩa

Melanochromis labrosus

Abactochromis là một loài cá thuộc họ Cichlidae. Abactochromis labrosus được tìm thấy ở Malawi, Mozambique, và Tanzania. Môi trường sống tự nhiên của nó là hồ Malawi nước ngọt. Tiêu bản lớn nhất dài 222 mm.

Chú thích

  1. ^ Konings, A. & Kazembe, J. (2019) [2018]. “Abactochromis labrosus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T61120A148674180. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T61120A148674180.en. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Oliver, M.K. & M.E. Arnegard (2010). “A new genus for Melanochromis labrosus, a problematic Lake Malawi cichlid with hypertrophied lips (Teleostei: Cichlidae)” (PDF). Ichthyological Exploration of Freshwaters. 21 (3): 209–232.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Abactochromis labrosus tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Abactochromis labrosus
  • Wikidata: Q115865
  • Wikispecies: Abactochromis labrosus
  • ADW: Melanochromis_labrosus
  • BioLib: 143755
  • EoL: 207878
  • FishBase: 2347
  • GBIF: 5961874
  • iNaturalist: 92967
  • IUCN: 61120
  • NCBI: 2760993
  • WoRMS: 1015413
Abactochromis
Melanochromis labrosus


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Họ Cá hoàng đế này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s