Ōshū, Iwate

Thành phố in Tōhoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Tōhoku, Nhật Bản
Ōshū

奥州市
Flag of Ōshū
Cờ
Official seal of Ōshū
Huy hiệu
Vị trí Ōshū trên bản đồ tỉnh Iwate
Vị trí Ōshū trên bản đồ tỉnh Iwate
Ōshū trên bản đồ Nhật Bản
Ōshū
Ōshū
Vị trí Ōshū trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 39°8′40,1″B 141°08′20,9″Đ / 39,13333°B 141,13333°Đ / 39.13333; 141.13333
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhIwate
Chính quyền
 • Thị trưởngAihara Masaaki
Diện tích
 • Tổng cộng993,30 km2 (383,52 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng112,937
 • Mật độ110/km2 (290/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
023-8501
Điện thoại0197-24-2111
Địa chỉ tòa thị chính1-1 Ōtemachi, Mizusawa-ku, Ōshū-shi, Iwate-ken 023-8501
Khí hậuCfa/Dfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
ChimTrĩ lục
HoaAnh đào
CâyMaple
Tòa thị chính Ōshū

Ōshū (奥州市, Ōshū-shi?)thành phố thuộc tỉnh Iwate, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 112.937 người và mật độ dân số là 110 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 993,30 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Ōshū (Iwate , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Oshu, Iwate tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Flag of Iwate Prefecture
Huyện Higashiiwai
Fujisawa
Huyện Isawa
Kanegasaki
Huyện Iwate
Iwate | Kuzumaki | Shizukuishi
Huyện Kamihei
Kesen
Sumita
Huyện Kunohe
Hirono | Karumai| Kunohe | Noda
Huyện Ninohe
Huyện Nishiiwai
Hiraizumi
Huyện Shimohei
Fudai | Iwaizumi | Tanohata | Yamada
Huyện Shiwa
Shiwa | Yahaba
Huyện Waga
Nishiwaga
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s