Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Việt Nam
![]() | |||
Hiệp hội | VFF (Việt Nam) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Trần Minh Chiến | ||
Đội trưởng | Lê Huy Việt Anh | ||
Sân nhà | Nhiều sân vận động | ||
Mã FIFA | VIE | ||
| |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Việt Nam ![]() ![]() (Hà Nội, Việt Nam; 18 tháng 9 năm 2015) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Nhật Bản ![]() ![]() (Bambolim, Ấn Độ; 16 tháng 9 năm 2016) | |||
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm 2000) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng 4 (2000) | ||
Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á | |||
Sồ lần tham dự | 13 (Lần đầu vào năm 2002) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2006,2010,2017) | ||
Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá chuyên dự các giải đấu U-16 và U-17 quốc tế và do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lý.
Thống kê giải đấu
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
![]() ![]() | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | Giải đấu bị hủy bỏ vì Đại dịch COVID-19 | |||||||
![]() | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng | – | 0/10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á
Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á | Thành tích vòng loại | Huấn luyện viên | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BB | |||
![]() | Hạng 4 | 4/10 | 6 | 2 | 1 | 3 | 11 | 13 | Chủ nhà | ![]() | |||||||
![]() | Vòng bảng | 11/12 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | Chưa xác định | ||
![]() | Vòng bảng | 16/16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | 2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 0 | Chưa xác định | ||
![]() | Vòng bảng | 9/16 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | ![]() | ||
![]() | Không vượt qua vòng loại | 5 | 0 | 2 | 3 | 2 | 11 | ![]() | |||||||||
![]() | Vòng bảng | 12/16 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 10 | 5 | 2 | 2 | 1 | 12 | 6 | ![]() | ||
![]() | Không vượt qua vòng loại | 5 | 2 | 1 | 2 | 12 | 9 | ||||||||||
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | ![]() | ||||||||||
![]() | Tứ Kết | 8/16 | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 15 | 3 | 2 | 0 | 1 | 23 | 2 | ![]() | ||
![]() | Vòng bảng | 15/16 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | 2 | 0 | 1 | 15 | 5 | ![]() | ||
![]() | Không vượt qua vòng loại | 4 | 3 | 0 | 1 | 16 | 2 | ![]() | |||||||||
![]() | Vòng bảng | 14/16 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | ![]() | ||
Tổng cộng | Tứ kết | 8/16 | 28 | 6 | 5 | 17 | 28 | 65 | 31 | 16 | 5 | 10 | 98 | 38 |
Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á
Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á | Huấn luyện viên | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | St | T | H | B | Bt | Bb | ||
![]() ![]() | Vòng bảng | 7/10 | 4 | 1 | 1 | 2 | 14 | 11 | Chưa xác định | |
![]() | Vòng bảng | 6/7 | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 9 | ![]() | |
![]() | Vô địch | 1/4 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | ![]() | |
![]() | Hạng 3 | 3/9 | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 7 | ![]() | |
![]() | Không tham dự | — | ||||||||
![]() | Giải đấu bị hủy bỏ | — | ||||||||
![]() | Vô địch | 1/4 | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 2 | ![]() | |
![]() | Vòng bảng | 5/10 | 4 | 2 | 0 | 2 | 15 | 9 | ![]() | |
![]() | Không tham dự | — | ||||||||
![]() | Hạng 4 | 4/10 | 6 | 3 | 1 | 2 | 21 | 4 | ![]() | |
![]() | Giải đấu bị hủy bỏ | — | ||||||||
![]() | Vòng bảng | 8/11 | 5 | 1 | 2 | 2 | 10 | 8 | ![]() | |
![]() | Á quân | 2/11 | 7 | 5 | 2 | 0 | 21 | 7 | ![]() | |
![]() | Vô địch | 1/12 | 7 | 6 | 1 | 0 | 18 | 2 | ![]() | |
![]() | Vòng bảng | 5/11 | 5 | 3 | 1 | 1 | 15 | 7 | ![]() | |
![]() | Hạng 4 | 4/12 | 7 | 4 | 0 | 3 | 9 | 6 | ![]() | |
![]() | Á quân | 2/12 | 5 | 3 | 0 | 2 | 13 | 4 | ![]() | |
Tổng cộng | Vô địch | 13/14 | 60 | 32 | 10 | 18 | 144 | 75 |
Lịch thi đấu
Thắng Hoà Thua
2022
Việt Nam
v
Hà Nội FC U-19
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![Việt Nam](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
10 tháng 1 năm 2022 (2022-01-10) Hybrid friendly | Việt Nam ![]() | 1–1 | ![]() | Hà Nội, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam |
|
PVF U-19
v
Việt Nam
![Việt Nam](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
13 tháng 1 năm 2022 (2022-01-13) Hybrid friendly | PVF U-19 ![]() | 1–1 | ![]() | Hưng Yên, Vietnam | |
---|---|---|---|---|---|
--:-- UTC+7 | Sân vận động: Sân vận động PVF |
|
U-23 Việt Nam
v
Việt Nam
![Việt Nam](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
15 tháng 1 năm 2022 (2022-01-15) Hybrid friendly | U-23 Việt Nam ![]() | 3–2 | ![]() | Hà Nội, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam |
|
Việt Nam
v
Công An Nhân Dân U-19
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![Việt Nam](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
18 tháng 1 năm 2022 (2022-01-18) Hybrid friendly | Việt Nam ![]() | 6–2 | ![]() | Hà Nội, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam |
|
Borussia Dortmund U-16
v
Việt Nam
![Đức](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/ba/Flag_of_Germany.svg/23px-Flag_of_Germany.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
23 tháng 3 năm 2022 (2022-03-23) Giao hữu | Borussia Dortmund U-16 ![]() | 2–2 | ![]() | Dortmund, Đức | |
---|---|---|---|---|---|
|
|
Eintracht Frankfurt U-16
v
Việt Nam
![Đức](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/ba/Flag_of_Germany.svg/23px-Flag_of_Germany.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
31 tháng 3 năm 2022 (2022-03-31) Giao hữu | Eintracht Frankfurt U-16 ![]() | 3–0 | ![]() | Frankfurt, Đức | |
---|---|---|---|---|---|
|
FC Köln U-16
v
Việt Nam
![Đức](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/ba/Flag_of_Germany.svg/23px-Flag_of_Germany.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
6 tháng 4 năm 2022 (2022-04-06) Giao hữu | FC Köln U-16 ![]() | 1–2 | ![]() | Köln, Đức | |
---|---|---|---|---|---|
|
|
1.FC Mönchengladbach U–17
v
Việt Nam
![Đức](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/ba/Flag_of_Germany.svg/23px-Flag_of_Germany.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
12 tháng 4 năm 2022 (2022-04-12) Giao hữu | 1.FC Mönchengladbach U–17 ![]() | 0–6 | ![]() | Mönchengladbach, Đức | |
---|---|---|---|---|---|
|
|
Việt Nam
v
Hà Nội FC U-19
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![Việt Nam](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
21 tháng 7 năm 2022 (2022-07-21) Giao hữu | Việt Nam ![]() | 1–3 | ![]() | Hà Nội, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
|
| Sân vận động: Sân Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam |
|
Việt Nam
v
Công An Nhân Dân U-19
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![Việt Nam](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
21 tháng 7 năm 2022 (2022-07-21) Giao hữu | Việt Nam ![]() | 6–4 | ![]() | Hà Nội, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
| Sân vận động: Sân Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam |
|
Việt Nam
v
Singapore
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/48/Flag_of_Singapore.svg/23px-Flag_of_Singapore.svg.png)
31 tháng 7 năm 2022 (2022-07-31) U-16 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam ![]() | 5–1 | ![]() | Bantul, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+7 | Nguyễn Hữu Trọng ![]() Phan Thanh Đức Thiện ![]() Nguyễn Xuân Toàn ![]() Hoàng Công Hậu ![]() | Chi tiết | Ramli ![]() | Sân vận động: Sultan Agung Lượng khán giả: 77 Trọng tài: Pansa Chaisanit (Thái Lan) |
|
Philippines
v
Việt Nam
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/99/Flag_of_the_Philippines.svg/23px-Flag_of_the_Philippines.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
3 tháng 8 năm 2022 (2022-08-03) U-16 Đông Nam Á 2022 | Philippines ![]() | 0–5 | ![]() | Bantul, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+7 | Chi tiết | Phan Thanh Đức Thiện ![]() Lê Đinh Long Vũ ![]() Hoàng Công Hậu ![]() | Sân vận động: Sultan Agung Lượng khán giả: 79 Trọng tài: Abdul Hakim Mohd Haidi (Brunei) |
|
Indonesia
v
Việt Nam
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9f/Flag_of_Indonesia.svg/23px-Flag_of_Indonesia.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
6 tháng 8 năm 2022 (2022-08-06) U-16 Đông Nam Á 2022 | Indonesia ![]() | 2–1 | ![]() | Sleman, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 UTC+7 | Arkhan ![]() Nabil ![]() | Nguyễn Công Phương ![]() | Sân vận động: Maguwoharjo Trọng tài: Warinton Sassadee (Thái Lan) |
|
Thái Lan
v
Việt Nam
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/a9/Flag_of_Thailand.svg/23px-Flag_of_Thailand.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
10 tháng 8 năm 2022 (2022-08-10) U-16 Đông Nam Á 2022 | Thái Lan ![]() | 0–2 | ![]() | Sleman, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Nguyễn Công Phương ![]() Nguyễn Trọng Tuấn ![]() | Sân vận động: Maguwoharjo Trọng tài: Thoriq Alkatiri (Indonesia) |
|
Việt Nam
v
Indonesia
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9f/Flag_of_Indonesia.svg/23px-Flag_of_Indonesia.svg.png)
12 tháng 8 năm 2022 (2022-08-12) U-16 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam ![]() | 0–1 | ![]() | Sleman, Indonesia | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 UTC+7 | Kafiatur ![]() | Sân vận động: Maguwoharjo Lượng khán giả: 31,700 Trọng tài: Xaypaseuth Phongsanit (Lào) |
|
TH Minami
v
Việt Nam
![Nhật Bản](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9e/Flag_of_Japan.svg/23px-Flag_of_Japan.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
16 tháng 9 năm 2022 (2022-09-16) Giao hữu | TH Minami ![]() | Không được công khai | ![]() | Hamamatsu, Nhật Bản | |
---|---|---|---|---|---|
16:30 UTC+9 |
|
Honda FC U-18
v
Việt Nam
![Nhật Bản](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9e/Flag_of_Japan.svg/23px-Flag_of_Japan.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
18 tháng 9 năm 2022 (2022-09-18) Giao hữu | Honda FC U-18 ![]() | 2–5 | ![]() | Hamamatsu, Nhật Bản | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+9 | Sân vận động: Sân vận động Honda Miyakoda |
|
ĐH Tokoha
v
Việt Nam
![Nhật Bản](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9e/Flag_of_Japan.svg/23px-Flag_of_Japan.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
21 tháng 9 năm 2022 (2022-09-21) Giao hữu | ĐH Tokoha ![]() | Không được công khai | ![]() | Hamamatsu, Nhật Bản | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+9 | Sân vận động: Sân vận động Hamamatsu |
|
TH Kaiseikan
v
Việt Nam
![Nhật Bản](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9e/Flag_of_Japan.svg/23px-Flag_of_Japan.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
23 tháng 9 năm 2022 (2022-09-23) Giao hữu | TH Kaiseikan ![]() | Không được công khai | ![]() | Hamamatsu, Nhật Bản | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+9 | Sân vận động: Sân vận động Hamamatsu |
|
Việt Nam
v
Viettel FC U-19
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![Việt Nam](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
30 tháng 9 năm 2022 (2022-09-30) Giao hữu | Việt Nam ![]() | 4–1 | ![]() | Việt Trì, Phú Thọ, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
--:-- UTC+7 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Sân vận động Việt Trì Lượng khán giả: 0 |
|
Việt Nam
v
Đài Bắc Trung Hoa
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/67/Flag_of_Chinese_Taipei_%28Olympics%3B_1986%E2%80%932010%29.svg/23px-Flag_of_Chinese_Taipei_%28Olympics%3B_1986%E2%80%932010%29.svg.png)
5 tháng 10 năm 2022 (2022-10-05) Vòng loại U-17 châu Á 2023 | Việt Nam ![]() | 4–0 | ![]() | Việt Trì, Phú Thọ, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 |
| Sân vận động: Sân vận động Việt Trì |
|
Nepal
v
Việt Nam
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9b/Flag_of_Nepal.svg/16px-Flag_of_Nepal.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
7 tháng 10 năm 2022 (2022-10-07) Vòng loại U-17 châu Á 2023 | Nepal ![]() | 0–5 | ![]() | Việt Trì, Phú Thọ, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 |
| Sân vận động: Sân vận động Việt Trì |
|
Thái Lan
v
Việt Nam
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/a9/Flag_of_Thailand.svg/23px-Flag_of_Thailand.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
9 tháng 10 năm 2022 (2022-10-09) Vòng loại U-17 châu Á 2023 | Thái Lan ![]() | 0–3 | ![]() | Việt Trì, Phú Thọ, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 |
| Sân vận động: Sân vận động Việt Trì Lượng khán giả: 8,668 |
|
2023
Việt Nam
v
PVF
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![Việt Nam](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
16 tháng 5 năm 2023 (2023-05-16) Giao hữu | Việt Nam ![]() | 0–3 | ![]() | Hà Nội, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam |
|
Việt Nam
v
Lào
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/56/Flag_of_Laos.svg/23px-Flag_of_Laos.svg.png)
19 tháng 5 năm 2023 (2023-05-19) Giao hữu | Việt Nam ![]() | 0–0 | ![]() | Doha, Qatar | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 UTC+3 | Sân vận động: Sân Qatar University |
|
Qatar
v
Việt Nam
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/65/Flag_of_Qatar.svg/23px-Flag_of_Qatar.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
21 tháng 5 năm 2023 (2023-05-21) Giao hữu | Qatar ![]() | 0–2 | ![]() | Doha, Qatar | |
---|---|---|---|---|---|
18:30 UTC+3 |
| Sân vận động: Sân Học Viện Aspire |
|
TH Kaiseikan
v
Việt Nam
![Nhật Bản](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9e/Flag_of_Japan.svg/23px-Flag_of_Japan.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
25 tháng 5 năm 2023 (2023-05-25) Giao hữu | TH Kaiseikan ![]() | 1–3 | ![]() | Hamamatsu, Nhật Bản | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 UTC+9 |
| Sân vận động: Sân vận động Hamamatsu |
|
Honda FC U-18
v
Việt Nam
![Nhật Bản](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9e/Flag_of_Japan.svg/23px-Flag_of_Japan.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
28 tháng 5 năm 2023 (2023-05-28) Giao hữu | Honda FC U-18 ![]() | 1–3 | ![]() | Hamamatsu, Nhật Bản | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 UTC+9 |
| Sân vận động: Sân vận động Honda Mikayoda |
|
ĐH Tokoha
v
Việt Nam
![Nhật Bản](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9e/Flag_of_Japan.svg/23px-Flag_of_Japan.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
31 tháng 5 năm 2023 (2023-05-31) Giao hữu | ĐH Tokoha ![]() | 3–3 | ![]() | Hamamatsu, Nhật Bản | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 UTC+9 |
| Sân vận động: Sân vận động Hamamatsu |
|
ĐH Shizuoka
v
Việt Nam
![Nhật Bản](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9e/Flag_of_Japan.svg/23px-Flag_of_Japan.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Giao hữu | ĐH Shizuoka ![]() | Bị hủy bỏ | ![]() | Fukuroi, Nhật Bản | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:30 UTC+9 | Sân vận động: Sân vận động Shizuoka | |||||
Ghi chú: Trận đấu bị hủy bỏ vì lý do an ninh do ảnh hưởng cơn bão Mawar gây ra mưa to. |
Việt Nam
v
Yemen
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/89/Flag_of_Yemen.svg/23px-Flag_of_Yemen.svg.png)
10 tháng 6 năm 2023 (2023-06-10) Giao hữu | Việt Nam ![]() | 0–2 | ![]() | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
--:-- UTC+7 |
| Sân vận động: Sân vận động Thống Nhất Lượng khán giả: 0 |
|
Ấn Độ
v
Việt Nam
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/41/Flag_of_India.svg/23px-Flag_of_India.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
17 tháng 6 năm 2023 (2023-06-17) U-17 châu Á 2023 | Ấn Độ ![]() | v | ![]() | Rangsit, Pathum Thani, Thái Lan | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Sân vận động: Sân vận động Thammasat |
|
Việt Nam
v
Nhật Bản
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9e/Flag_of_Japan.svg/23px-Flag_of_Japan.svg.png)
20 tháng 6 năm 2023 (2023-06-20) U-17 châu Á 2023 | Việt Nam ![]() | v | ![]() | Băng Cốc, Thái Lan | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 UTC+7 | Sân vận động: Sân vận động Rajamangala |
|
Việt Nam
v
Uzbekistan
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/84/Flag_of_Uzbekistan.svg/23px-Flag_of_Uzbekistan.svg.png)
23 tháng 6 năm 2023 (2023-06-23) U-17 châu Á 2023 | Việt Nam ![]() | v | ![]() | Rangsit, Pathum Thani, Thái Lan | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Sân vận động: Sân vận động Thammasat |
|
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Dưới đây là danh sách 23 cầu thủ được triệu tập cho Giải vô địch bóng đá U-16 ASEAN 2024.
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hoa Xuân Tín | 29 tháng 1, 2008 (16 tuổi) | ![]() | ||
13 | 1TM | Trần Văn Đạt | 2008 | ![]() | ||
23 | 1TM | Nguyễn Văn Thăng Long | 1 tháng 6, 2008 (16 tuổi) | ![]() | ||
2 | 2HV | Nguyễn Mạnh Cường | 25 tháng 2, 2008 (16 tuổi) | ![]() | ||
3 | 2HV | Lê Huy Việt Anh (đội trưởng) | 21 tháng 1, 2008 (16 tuổi) | ![]() | ||
4 | 2HV | Nguyễn Hồng Quang | 5 tháng 11, 2008 (15 tuổi) | ![]() | ||
5 | 2HV | Lê Tấn Dũng | 27 tháng 1, 2008 (16 tuổi) | ![]() | ||
7 | 2HV | Nguyễn Cao Cường | 11 tháng 12, 2008 (15 tuổi) | ![]() | ||
16 | 2HV | Ngô Hoàng Anh | 2008 | ![]() | ||
17 | 2HV | Phạm Duy Long | 2008 | ![]() | ||
22 | 2HV | Trần Đông Thức | 30 tháng 9, 2008 (15 tuổi) | ![]() | ||
6 | 3TV | Nguyễn Thái Hòa | 31 tháng 1, 2008 (16 tuổi) | ![]() | ||
8 | 3TV | Đậu Hồng Phong | 2 tháng 9, 2008 (15 tuổi) | ![]() | ||
9 | 3TV | Nguyễn Việt Long | 2008 | ![]() | ||
14 | 3TV | Chu Ngọc Nguyễn Lực | 2009 | ![]() | ||
15 | 3TV | Bạch Trọng Dương | 28 tháng 2, 2008 (16 tuổi) | ![]() | ||
21 | 3TV | Bùi Duy Đăng | 22 tháng 1, 2008 (16 tuổi) | ![]() | ||
10 | 4TĐ | Trần Gia Bảo | 3 tháng 1, 2008 (16 tuổi) | ![]() | ||
11 | 4TĐ | Nguyễn Văn Bách | 8 tháng 2, 2008 (16 tuổi) | ![]() | ||
12 | 4TĐ | Nguyễn Thái Hiếu | 2008 | ![]() | ||
18 | 4TĐ | Nguyễn Lê Quang Khôi | 9 tháng 4, 2009 (15 tuổi) | ![]() | ||
19 | 4TĐ | Trần Thanh Bình | 2008 | ![]() | ||
20 | 4TĐ | Nguyễn Thiên Phú | 25 tháng 1, 2008 (16 tuổi) | ![]() |
Ban huấn luyện
- Tính đến 17 tháng 6 năm 2024
Vị trí | Tên |
---|---|
Huấn luyện viên trưởng | ![]() |
Trợ lý huấn luyện viên | ![]() |
Trợ lý huấn luyện viên | ![]() |
Huấn luyện viên thủ môn | ![]() |
Huấn luyện viên thể lực | ![]() |
Bác sĩ | ![]() |
Bác sĩ | ![]() |
Trưởng đoàn | ![]() |