Độ xe ô tô

Xe ô tô được sửa đổi căn bản về phần nhìnBản mẫu:SHORTDESC:Xe ô tô được sửa đổi căn bản về phần nhìn
Người ta có thể cho rằng đây chính là chiếc xe ô tô độ nổi tiếng nhất theo phong cách cổ điển, chiếc Hirohata Merc[1]

Độ xe ô tô là việc ô tô được sửa đổi về căn bản nhằm cải thiện hiệu suất máy, thường là điều chỉnh hoặc thay thế động cơ và hộp truyền động; tạo thành phiên bản "phá cách" mang dấu ấn cá nhân, sử dụng sản phẩm sơn và phụ tùng thị trường sau để khiến chiếc xe trông sẽ không giống bất cứ chiếc xe nào đã xuất xưởng từ nhà máy; hoặc sẽ là sự kết hợp của cả hai.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Kress, Joe. Lead Sleds. MotorBooks International. tr. 10. ISBN 9781610590631. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Thiết kế cấu hình ô tô
Phân loại
Theo kích cỡ
  • Micro
  • City
  • Kei
  • Subcompact
  • Supermini
  • Family
  • Compact
  • Mid-size
  • Full-size
Độ
  • Hot rod
  • Lead sled
  • Lowrider
  • Street rod
  • T-bucket
Hạng sang
  • Compact executive
  • Executive
  • Personal
(MPV)
  • Compact
  • Mini
(SUV)
  • Compact
  • Crossover
  • Mini
Thể thao
  • Grand tourer
  • Hot hatch
  • Muscle
  • Pony
  • Sport compact
  • Siêu xe
  • Antique
  • Classic
  • Economy
  • Leisure
  • Ute
  • Van
  • Voiturette

Body styles
  • 2+2
  • Baquet
  • Barchetta
  • Berlinetta
  • Brougham
  • Cabrio coach
  • Cabriolet / Convertible
  • Coupé
  • Coupé de Ville
  • Coupé utility
  • Drophead coupe (Convertible)
  • Fastback
  • Hardtop
  • Hatchback
  • Landaulet
  • Liftback
  • Limousine
  • Multi-stop truck
  • Notchback
  • Panel van
  • Phaeton
  • Xe bán tải
  • Quad coupé
  • Retractable hardtop
  • Roadster
  • Runabout
  • Saloon / Sedan
  • Sedan delivery
  • Sedanca de Ville (Coupé de Ville)
  • Shooting-brake
  • Spider / Spyder (Roadster)
  • Station wagon
  • Targa top
  • Torpedo
  • Touring
  • Town (Coupé de Ville)
  • T-top
  • Vis-à-vis
Xe
chuyên dụng
Propulsion
Drive wheels
  • Front-wheel
  • Rear-wheel
  • Two-wheel
  • Bốn bánh
  • Six-wheel
  • Eight-wheel
  • Ten-wheel
  • Twelve-wheel
Vị trí
động cơ
  • Trước
  • Giữa
  • Sau
Layout
(engine / drive)
  • Front / front 
  •  Front mid / front 
  •  Rear / front 
  •  Front / rear 
  •  Rear mid / rear 
  •  Rear / rear 
  •  Front / four-wheel 
  •  Mid / four-wheel 
  •  Rear / four-wheel 
Cách bố trí
động cơ
(đốt trong)
  • Boxer
  • Flat
  • Bốn kỳ
  • H-block
  • Reciprocating
  • Single-cylinder
  • Straight
  • Hai kỳ
  • V
  • W engine
  • Wankel
  • Chủ đề
  • Thể loại
  • Bản mẫu:Các bộ phận của ô tô
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11976581z (data)
  • GND: 4140061-6
  • LCCN: sh85010235
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s